XF6B | |
---|---|
![]() | |
XBFB-1 tại NACA Langley, 1934 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích/ném bom |
Nguồn gốc | ![]() |
Nhà chế tạo | Boeing |
Chuyến bay đầu | 1 tháng 2 năm 1933[1] |
Số lượng sản xuất | 1 |
Phát triển từ | Boeing F4B |
Boeing XF6B-1 / XBFB-1 là một loại máy bay hai tầng cánh cuối cùng của hãng Boeing chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật
Dữ liệu lấy từ Angelucci, 1987. pp. 85-86.[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 22 ft 1,5 in (6,73 m)
- Sải cánh: 28 ft 6 in (8,68 m)
- Chiều cao: 10 ft 7 in (3,22 m)
- Diện tích cánh: 252 ft2 (23,41 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2.823 lb (1.281 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.704 lb (1.680 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1535-44, 625 hp (466 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 200 mph (322 km/h)
- Vận tốc hành trình: 170 mph (274 km/h)
- Tầm bay: 525 dặm (845 km)
- Vận tốc lên cao: 1190 ft/min (6,04 m/s)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
Tham khảo
Tài liệu
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Lloyd S. Jones, U.S. Naval Fighters (Fallbrook CA: Aero Publishers, 1977, ISBN 0-8168-9254-7), pp. 115–117
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing.