| Bollène Bouleno | |
|---|---|
| — Xã — | |
Lối vào Bollène | |
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Provence-Alpes-Côte d'Azur |
| Tỉnh | Vaucluse |
| Quận | Carpentras |
| Tổng | Bollène |
| Liên xã | Rhône-Lez-Provence |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng (2020–2026) | Anthony Zilio[1] |
| Diện tích1 | 54,03 km2 (2,086 mi2) |
| Dân số (2016-01-01)[2] | 13.888 |
| • Mật độ | 2,6/km2 (6,7/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 84019 /84500 |
| Độ cao | 42–312 m (138–1.024 ft) (avg. 55 m hay 180 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Bollène là một xã của tỉnh Vaucluse, thuộc vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur, miền đông nam nước Pháp.
Dân số
| Năm | Số dân | ±% |
|---|---|---|
| 1968 | 11.555 | — |
| 1975 | 11.434 | −1.0% |
| 1982 | 12.679 | +10.9% |
| 1990 | 13.907 | +9.7% |
| 1999 | 14.130 | +1.6% |
| 2007 | 14.001 | −0.9% |
| 2012 | 14.131 | +0.9% |
| 2017 | 13.504 | −4.4% |
| Nguồn: INSEE[3] | ||
Tham khảo
- ^ "Répertoire national des élus: les maires". data.gouv.fr, Plateforme ouverte des données publiques françaises (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ "Populations légales 2016". INSEE. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
- ^ Population en historique depuis 1968, INSEE
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bollène.









