Cá đao trong tiếng Việt là một từ nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Tên gọi chung của một bộ cá (Pristiformes) với một họ (Pristidae) duy nhất, thuộc lớp Cá sụn (Chondrichthyes), có quan hệ họ hàng gần với cá mập, cá đuối. Tên tương ứng trong tiếng Anh: sawfish. Xem bài Bộ Cá đao (cá sụn).
- Tên gọi khác của cá dựa, còn gọi là cá lanh, tên khoa học Chirocentrus dorab, một loài cá thuộc họ Cá lanh.
- Đôi khi là tên gọi một cách sai lầm của cá kiếm (hay cá mũi kiếm) (Xiphias gladius), loài duy nhất trong họ Cá kiếm (Xiphiidae).