| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
| Thời gian | 24 tháng 2 – 3 tháng 3 |
| Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
| Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
| Vị trí chung cuộc | |
| Vô địch | |
| Á quân | |
| Hạng ba | |
| Hạng tư | |
| Thống kê giải đấu | |
| Số trận đấu | 24 |
| Số bàn thắng | 84 (3,5 bàn/trận) |
| Vua phá lưới | |
Cúp Algarve 2010 (tiếng Anh: Algarve Cup 2010), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 24 tháng 2 đến 3 tháng 3 năm 2010. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
Bảng A
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | |
| 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | |
| 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | −5 | |
| 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | −8 |
| Trung Quốc | 1 – 1 | |
|---|---|---|
| Hàn Đoan |
Sällström |
| Đan Mạch | 0 – 2 | |
|---|---|---|
| Từ Viện |
| Trung Quốc | 0 – 5 | |
|---|---|---|
| Garefrekes Mittag Peter Zietz |
Bảng B
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | |
| 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 5 | +2 | |
| 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 | |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 |
| Hoa Kỳ | 2 – 0 | |
|---|---|---|
| Atladóttir Cheney |
Báo cáo |
| Na Uy | 2 – 2 | |
|---|---|---|
| Wiik Christensen |
Sembrant Landström |
| Iceland | 1 – 5 | |
|---|---|---|
| Magnúsdóttir |
Dahlkvist Liljegärd Asllani |
| Iceland | 2 – 3 | |
|---|---|---|
| Viðarsdóttir Magnúsdóttir |
Gulbrandsen Woods |
Bảng C
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | |
| 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | |
| 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | −12 |
Bồ Đào Nha và România bốc thăm để phân định thứ hạng.
| Bồ Đào Nha | 5 – 0 | |
|---|---|---|
| Vieira Fernandes |
| Bồ Đào Nha | 0 – 0 | |
|---|---|---|
| Áo | 3 – 0 | |
|---|---|---|
| Burger Gröbner |
| Bồ Đào Nha | 2 – 1 | |
|---|---|---|
| Matias Couto |
Gröbner |
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
| Áo | 6 – 0 | |
|---|---|---|
| Hanschitz Gröbner Burger Puntigam |
Tranh hạng 9
| Bồ Đào Nha | 0 – 3 | |
|---|---|---|
| Magnúsdóttir Viðarsdóttir Lárusdóttir |
Tranh hạng bảy
Tranh hạng năm
Tranh hạng ba
| Trung Quốc | 0 – 2 | |
|---|---|---|
| Dahlkvist Fischer |
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2014 tại Wayback Machine
- Algarve Cup 2010 trên RSSSF.com








