(Đổi hướng từ Cúp Challenge AFC 2014)
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 19 – 30 tháng 5 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 35 (2,19 bàn/trận) |
Số khán giả | 51.500 (3.219 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 goals) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
AFC Challenge Cup 2014 là một giải bóng đá giữa các quốc gia yếu của châu Á lần thứ 5 và là lần cuối cùng do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức, diễn ra ở Maldives từ ngày 19 đến 30 tháng 5 năm 2014. Palestine giành chức vô địch đầu tiên của giải và giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Á 2015.
Vòng loại
Các đội dưới đây giành quyền tham dự giải:
Đội tuyển | Tư cách qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Các lần tham dự |
---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà | 28 tháng 12 năm 2012 | 1 (2012) |
![]() |
Nhất bảng C | 6 tháng 3 năm 2013 | 2 (2006, 2008) |
![]() |
Nhất bảng A | 6 tháng 3 năm 2013 | 2 (2008, 2010) |
![]() |
Nhất bảng D | 6 tháng 3 năm 2013 | 2 (2006, 2012) |
![]() |
Đội nhì bảng có thành tích tốt nhất | 21 tháng 3 năm 2013 | 0 (lần đầu) |
![]() |
Nhất bảng B | 21 tháng 3 năm 2013 | 2 (2006, 2010) |
![]() |
Nhất bảng E | 26 tháng 3 năm 2013 | 2 (2006, 2012) |
![]() |
Đội nhì bảng có thành tích tốt nhất | 26 tháng 3 năm 2013 | 3 (2008, 2010, 2012) |
==
Phân loại hạt giống
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Đội hình
Vòng chung kết
Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+5)
Đội giành quyền vào vòng trong. |
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 |
Palestine ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Abuhabib ![]() |
Chi tiết |
Maldives ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Umair ![]() Ashfaq ![]() |
Chi tiết | Kyaw Ko Ko ![]() Nyein Chan Aung ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ashfaq ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Verevkin ![]() |
Chi tiết |
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Turkmenistan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Baýramow ![]() Durdyýew ![]() Keodouangdeth ![]() Hojaahmedow ![]() |
Chi tiết | Sayavutthi ![]() |
Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Rota ![]() Reichelt ![]() |
Afghanistan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Amiri ![]() Hatifi ![]() Shayesteh ![]() |
Chi tiết | Muhadow ![]() |
Turkmenistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | P. Younghusband ![]() Reichelt ![]() |
Afghanistan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
27 tháng 5 | ||||||
![]() | 2 | |||||
30 tháng 5 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
27 tháng 5 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
29 tháng 5 | ||||||
![]() | 1 (7) | |||||
![]() | 1 (8) |
Bán kết
Palestine ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nu'man ![]() |
Chi tiết |
Philippines ![]() | 3–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
P. Younghusband ![]() Lucena ![]() C. Greatwich ![]() |
Chi tiết | Umair ![]() Abdulla ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Palestine ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nu'man ![]() |
Chi tiết |
Vô địch AFC Challenge Cup 2014![]() Palestine Lần thứ nhất |
Giải thưởng
- Vua phá lưới:
Ashraf Nu'man[2]
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
Murad Ismail Said[2]
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- phản lưới nhà
Vathana Keodouangdeth (trong trận gặp
Turkmenistan)
Bảng xếp hạng giải đấu
Thứ tự | Đội | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lọt vào vòng đấu loại trực tiếp | ||||||||||
1 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 6 | 0 | +6 | 13 | |
2 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 10 | |
3 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 5 | |
4 | ![]() |
5 | 1 | 3 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
5 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | |
6 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
7 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 | |
8 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Chú thích
- ^ Trận đấu tạm hoãn 1 giờ do mưa lớn
Tham khảo
- ^ Mohamed Sajid (ngày 29 tháng 5 năm 2014). “Maldives wins third place”. Maldives Soccer. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b “Palestinians take top individual awards”. AFC. ngày 30 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- AFC Challenge Cup, the-AFC.com