| Cúp FA Hana Bank 2006 | |
| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Quốc gia | |
| Vị trí chung cuộc | |
| Vô địch | Jeonnam Dragons |
| Á quân | Suwon Samsung Bluewings |
← 2005 2007 → | |
Cúp FA Hàn Quốc 2006, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 11 của Cúp FA Hàn Quốc.
Thể thức giải đấu
| Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Goyang Kookmin Bank | 0 (4) | |||||||||||||
| 12 tháng 8 năm 2006 | ||||||||||||||
| Gwangju Sangmu | 0 (1) | |||||||||||||
| Goyang Kookmin Bank | 1 (5) | |||||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Gyeongnam FC | 1 (3) | |||||||||||||
| Gyeongnam FC | 2 | |||||||||||||
| 8 tháng 11 năm 2006 | ||||||||||||||
| Incheon Korea National Railroad | 1 | |||||||||||||
| Goyang Kookmin Bank | 0 | |||||||||||||
| 1 tháng 8 năm 2006 | ||||||||||||||
| Suwon Samsung Bluewings | 2 | |||||||||||||
| FC Seoul | 3 | |||||||||||||
| Pohang Steelers | 1 | |||||||||||||
| FC Seoul | 2 (5) | |||||||||||||
| 1 tháng 8 năm 2006 | ||||||||||||||
| Suwon Samsung Bluewings | 2 (6) | |||||||||||||
| Suwon Samsung Bluewings | 1 (4) | |||||||||||||
| 3 tháng 12 năm 2006 | ||||||||||||||
| Daejeon Citizen | 1 (2) | |||||||||||||
| Suwon Samsung Bluewings | 0 | |||||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Chunnam Dragons | 2 | |||||||||||||
| Jeonbuk Hyundai Motors | 0 (3) | |||||||||||||
| Incheon United | 0 (4) | |||||||||||||
| Incheon United | 2 | |||||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Đại học Honam | 1 | |||||||||||||
| Ulsan Hyundai Mipo Dockyard | 1 | |||||||||||||
| Đại học Honam | 2 | |||||||||||||
| Incheon United | 0 (3) | |||||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Chunnam Dragons | 0 (4) | |||||||||||||
| Chunnam Dragons | 1 | |||||||||||||
| Busan I'Park | 0 | |||||||||||||
| Chunnam Dragons | 2 | |||||||||||||
| 12 tháng 7 năm 2006 | ||||||||||||||
| Daegu FC | 0 | |||||||||||||
| Daegu FC | 6 | |||||||||||||
| Đại học Chungang | 0 | |||||||||||||
Kết quả
Vòng Sơ loại
Vòng Một
| Đại học Chungang | 1 – 1 | Đại học Sungkyunkwan |
|---|---|---|
| Park Jun-Yong 53 | 54 Jung Hee-Bong |
Sân vận động Phức hợp Ulsan
Đại học Chungang win 3 – 1 on PSO
| INGNEX FC | 0 – 3 | Đại học Daegu |
|---|---|---|
| 4 Yoo Chang-Hyun 45+1 Cha Ji-Hyun 52 Yoon Jun-Ha |
| Đại học Konkuk | 0 – 0 | Bongshin Club |
|---|---|---|
Sân phụ Sân vận động World Cup Munsu
Bongshin Club win 6 – 5 on PSO
| Busan Transportation Corporation | 1 – 2 | Đại học Hongik |
|---|---|---|
| Song Hong-Seop 82 | 55 Kim Young-Joon 90 Lee Sang-Woo |
Sân phụ Sân vận động World Cup Munsu
| Đại học Ulsan | 1 – 1 | Đại học Hannam |
|---|---|---|
| Lee Dong-Seop 90 | 25 Park Jung-Ho |
Sân vận động Gangdong A
Đại học Hannam thắng 4 – 2 sau loạt luân lưu
| Đại học Soongsil | 5 – 1 | Good Bu&Bu |
|---|---|---|
| Kim Ju-Bong 8 Kim Byung-Suk 60 Kim Myung-Woon 68 Lim Kyung-Hyun 79 Park Jong-Jin 84 |
11 Je Yong-Sam |
Sân vận động Gangdong A
| Đại học Honam | 3 – 0 | Pohang City |
|---|---|---|
| Kang Sung-Joo 4, 88 Jeon Hyo-Jun 57 |
Sân vận động Gangdong B
| Đại học Hàn Quốc | 0 – 1 | Đại học Dongguk |
|---|---|---|
| 59 Kim Jong-Soo |
Sân vận động Gangdong B
Vòng Chung kết
Vòng 32 đội
| Suwon City | 2 – 2 | Incheon Korea National Railway |
|---|---|---|
| Ahn Dae-Hyun 82 Han Dong-Hyuk 88 |
22 Shin Dong-Yong 74 Ha Seung-Yong |
Sân vận động Suwon Civil
Incheon win 5 – 4 trong loạt luân lưu
| Seongnam Ilhwa Chunma | 1 – 1 | Đại học Chungang |
|---|---|---|
| Nam Ki-Il 86 | 56 Jang Hyuk |
Seongnam 1 Stadium
Đại học Chungang win 4 – 2 trong loạt luân lưu
| Seosan Citizen | 1 – 4 | Daejeon Citizen |
|---|---|---|
| Kim Tae-Yeop 77 | 18, 43 Choi Keun-Shik 71 Jeong Shung-Hoon 87 Denilson |
| FC Seoul | 4 – 0 | Đại học Hongik |
|---|---|---|
| Han Dong-Won 4 Han Tae-You 25 Kim Seung-Yong 43 Choi Jae-Soo 53 |
Sân phụ Sân vận động World Cup Seoul
| Gyeongnam FC | 2 – 1 | Bongshin Club |
|---|---|---|
| Jeon Sang-Dae 11 Kim Dong-Chan 61 |
35 Chun Jung-Min |
| Daejeon Korea Hydro & Nuclear Power | 0 – 1 | Busan I'Park |
|---|---|---|
| 8 Adilson Rerreira De Souza |
| Daegu FC | 2 – 1 | Đại học Daegu |
|---|---|---|
| Jang Nam-Seok 55 Ha Dae-Sung 86 |
3 Hong Jin-Sub |
| Jeju United | 2 – 2 | Đại học Honam |
|---|---|---|
| Irineu Ricardo 3 Choi Jae-Young 48 |
39 Jung Hyun-Yong 62 Kim Jun-Beom |
Sân vận động World Cup Jeju
Đại học Honam win 3-1 trong loạt luân lưu
| Goyang KB Kookmin Bank | 0 – 0 | Ulsan Hyundai Horangi |
|---|---|---|
Sân vận động Goyang
Kookmin Bank win 3 – 2 trong loạt luân lưu
Vòng 16 đội
| Jeonbuk Hyundai Motors | 0 – 0 | Incheon United |
|---|---|---|
Sân vận động World Cup Jeonju
Incheon United thắng 4 – 3 trong loạt luân lưu
| Daegu FC | 6 – 0 | Đại học Chungang |
|---|---|---|
| Dinei 8 Lee Sang-Il 16 Kim Hyun-Soo 21 Hwang Yeon-Seok 46 Jang Nam-Seok 74, 83 |
| Goyang KB Kookmin Bank | 0 – 0 | Gwangju Sangmu |
|---|---|---|
Sân vận động Goyang
Goyang KB win 4 – 1 trong loạt luân lưu
| Suwon Samsung Bluewings | 1 – 1 | Daejeon Citizen |
|---|---|---|
| Lee Sa-Vik 85 | 81 Gong O-Kyun |
Sân vận động World Cup Suwon
Suwon win 4 – 2 trong loạt luân lưu
| FC Seoul | 3 – 1 | Pohang Steelers |
|---|---|---|
| Kim Eun-Jung 44 Jung Jo-Gook 53 Park Chu-Young 90+1 |
77 Luciano Henrique de Gouveia |
Tứ kết
| FC Seoul | 2 – 2 | Suwon Samsung Bluewings |
|---|---|---|
| Park Chu-Young 67 Dudu 77 |
52 Elpídio Silva 88 Mato Neretljak |
Sân vận động World Cup Seoul
Suwon win 6 – 5 trong loạt luân lưu
| Goyang KB Kookmin Bank | 1 – 1 | Gyeongnam FC |
|---|---|---|
| Yoon Bo-Young 7 | 42 Kim Jin-Yong |
Sân vận động Thành phố Goyang
Goyang KB win 5 – 3 trong loạt luân lưu
| Incheon United | 2 – 1 | Đại học Honam |
|---|---|---|
| Kim Chi-Woo 17 Choi Hyo-Jin 72 |
22 Lee Sung-Kyu |
Bán kết
| Incheon United | 0 – 0 | Chunnam Dragons |
|---|---|---|
Sân vận động World Cup Seoul
Chunnam Dragons thắng 4 – 3 trong loạt luân lưu
Chung kết
| Cúp FA Hàn Quốc Đội vô địch 2006 |
|---|
| Chunnam Dragons Danh hiệu thứ 2 |
Giải thưởng
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải đấu: Kim Hyo-Il (Chunnam Dragons)
- Vua phá lưới: Jang Nam-Seok (3 bàn) (Daegu FC)








