Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Uruguay |
Thời gian | 5 – 23 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Uruguay (lần thứ 14) |
Á quân | Brasil |
Hạng ba | Colombia |
Hạng tư | Hoa Kỳ |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 69 (2,65 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Gabriel Batistuta Luis García (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Enzo Francéscoli |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 37, diễn ra ở Uruguay từ 5 đến 23 tháng 7 năm 1995. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó México và Hoa Kỳ là những đội khách mời từ CONCACAF, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Uruguay giành chức vô địch lần thứ 14 sau khi vượt qua Brasil ở trận chung kết.
Danh sách cầu thủ tham dự
Địa điểm
Trọng tài
|
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Uruguay | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Paraguay | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
México | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
Venezuela | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 |
Uruguay | 1–0 | Paraguay |
---|---|---|
Francescoli 13' | Chi tiết |
Bảng B
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 |
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | −2 | 4 |
Ecuador | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Perú | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Bảng C
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
Bolivia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Chile | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 |
Bolivia | 1–0 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Etcheverry 23' |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
C | Bolivia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
B | Ecuador | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
16 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
Colombia (pen.) | 1 (5) | |||||||||
19 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
Paraguay | 1 (4) | |||||||||
Colombia | 0 | |||||||||
16 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
Uruguay | 2 | |||||||||
Uruguay | 2 | |||||||||
23 tháng 7 - Montevideo | ||||||||||
Bolivia | 1 | |||||||||
Uruguay (pen.) | 1 (5) | |||||||||
17 tháng 7 - Paysandú | ||||||||||
Brasil | 1 (3) | |||||||||
Hoa Kỳ (pen.) | 0 (4) | |||||||||
20 tháng 7 - Maldonado | ||||||||||
México | 0 (1) | |||||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||||||
17 tháng 7 - Rivera | ||||||||||
Brasil | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Brasil (pen.) | 2 (4) | |||||||||
22 tháng 7 - Maldonado | ||||||||||
Argentina | 2 (2) | |||||||||
Colombia | 4 | |||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||
Tứ kết
Colombia | 1–1 | Paraguay |
---|---|---|
Rincón 53' | Villamayor 26' | |
Loạt sút luân lưu | ||
Rincón Mendoza Arboleda Cabrera Asprilla |
5–4 | Jara Acuña Samaniego Denis Gamarra |
Trọng tài: Imperatore (Chile)
Brasil | 2–2 | Argentina |
---|---|---|
Edmundo 9' Túlio 81' |
Balbo 2' Batistuta 29' |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Roberto Carlos Túlio André Cruz Dunga Edmundo |
4–2 | Pérez Acosta Simeone Fabbri |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Uruguay | 1–1 | Brasil |
---|---|---|
Bengoechea 51' | Chi tiết | Túlio 30' |
Loạt sút luân lưu | ||
Francescoli Bengoechea Herrera Gutiérrez Martínez |
5–3 | Roberto Carlos Zinho Túlio Dunga |
Vô địch
Vô địch Copa América 1995 Uruguay Lần thứ 14 |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Eff |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uruguay | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | +7 | 14 | 77.8% |
2 | Brasil | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 14 | 77.8% |
3 | Colombia | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 8 | −1 | 8 | 44.4% |
4 | Hoa Kỳ | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 7 | −1 | 7 | 38.9% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Argentina | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | 58.3% |
6 | Paraguay | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | 58.3% |
7 | México | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 | 41.7% |
8 | Bolivia | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | 33.3% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Ecuador | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 | 33.3% |
10 | Perú | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 | 25.0% |
11 | Chile | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 1 | 25.0% |
12 | Venezuela | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 | 0.0% |