![]() | |
| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Nước chủ nhà | Canada Hoa Kỳ |
| Thời gian | 27 tháng 10 - 9 tháng 11 |
| Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
| Địa điểm thi đấu | (tại 5 thành phố chủ nhà) |
| Vị trí chung cuộc | |
| Vô địch | |
| Á quân | |
| Hạng ba | |
| Hạng tư | |
| Thống kê giải đấu | |
| Số trận đấu | 16 |
| Số bàn thắng | 80 (5 bàn/trận) |
| Vua phá lưới | (8 bàn) |
| Cầu thủ xuất sắc nhất | |
| Thủ môn xuất sắc nhất | |
Cúp vàng nữ CONCACAF 2002 diễn ra tại Hoa Kỳ và Canada từ 27 tháng 10 đến 9 tháng 11 năm 2002. Giải được tổ chức nhằm chọn ra các đại diện của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003. Do Hoa Kỳ là chủ nhà World Cup nên đội á quân Canada giành suất trực tiếp vào vòng chung kết trong khi đội hạng ba México dự trận play-off với Nhật Bản.
Vòng loại Trung Mỹ
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 12 | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 3 | |
| 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
| 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | |
| 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 11 | |
| 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 10 | |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng loại Caribe
Vòng một Caribe
Bảng 1
Lượt đi
Lượt về
Bảng 2
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | |
| 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 5 | |
| 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 |
| Saint Lucia | 0–2 | |
|---|---|---|
| Saint Lucia | 7–1 | |
|---|---|---|
Bảng 3
Guyana và Montserrat bỏ cuộc, do đó SUR và VIR to win by walkover.
Vòng đấu cuối
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vòng chung kết
Vòng một
Bảng A
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | |
| 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | |
| 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 | |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 |
| Trinidad và Tobago | 2–4 | |
|---|---|---|
| Attin-Johnson St. Louis |
Bedoya de Mera |
Pasadena, Hoa Kỳ
| México | 5–1 | |
|---|---|---|
| Gómez Sandoval Leyva Domínguez |
Valderrama |
Fullerton, Hoa Kỳ
| México | 2–0 | |
|---|---|---|
| Gerardo |
Seattle, Hoa Kỳ
| Hoa Kỳ | 9–0 | |
|---|---|---|
| Milbrett MacMillan Roberts Wambach |
Seattle, Hoa Kỳ
Bảng B
| Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 1 | |
| 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | |
| 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 17 | |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 |
| Jamaica | 0–2 | |
|---|---|---|
| Chavez |
Victoria, Canada
| Canada | 11–1 | |
|---|---|---|
| Hooper Burtini Sinclair Chapman Fenelon |
Marseille |
Victoria, Canada
| Canada | 9–0 | |
|---|---|---|
| Sinclair Hooper Walsh Lang Hermus |
Victoria, Canada
| Canada | 3–0 | |
|---|---|---|
| Hooper Sinclair |
Victoria, Canada
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết
| Hoa Kỳ | 7–0 | |
|---|---|---|
Seattle, Hoa Kỳ
Tranh hạng ba
| México | 4–1 | |
|---|---|---|
Pasadena, Hoa Kỳ
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả trên RSSSF.com









