Tra cảnh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Cảnh có thể là tên gọi của:
- Một huyện của Trung Quốc: Cảnh (huyện)
- Một họ người: Cảnh (họ)
- Một thứ nhạc cụ: cảnh (nhạc cụ)
- Một đoạn phim: cảnh (điện ảnh)
- Bố kịch một tác phẩm sân khấu: cảnh (sân khấu)
- Tên người: Trần Cảnh, Nguyễn Hữu Cảnh, Nguyễn Phúc Cảnh, Lý Cảnh...
- Hình thức trang trí, giải trí: cây cảnh, cá cảnh, vườn cảnh...