Capparis decidua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Capparaceae |
Chi (genus) | Capparis |
Loài (species) | C. decidua |
Danh pháp hai phần | |
Capparis decidua (Forssk.) Edgew., 1862 |
Capparis decidua là một loài thực vật có hoa trong họ Capparaceae. Loài này được (Forssk.) Edgew. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Capparis decidua”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Capparis decidua tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Capparis decidua tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Capparis decidua”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Thể loại:
- Capparis
- Thực vật được mô tả năm 1862
- Thực vật Algérie
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Ethiopia
- Thực vật Iran
- Thực vật Nigeria
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Yemen
- Thực vật Bắc Phi
- Thực vật Tây Á
- Cây trang trí
- Thực vật vườn châu Á
- Thực vật Tchad
- Thực vật Djibouti
- Thực vật Ai Cập
- Thực vật Eritrea
- Thực vật Israel
- Thực vật Mali
- Thực vật Mauritanie
- Thực vật Niger
- Thực vật Oman
- Thực vật Sénégal
- Thực vật Sudan
- Thực vật Tây Phi
- Thực vật vườn Châu Phi
- Cây Châu Phi
- Sơ khai Bộ Cải