Berger Picard | |||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Berger de Picardie Picardy Shepherd | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn gốc | Pháp | ||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
Recognized Registries: FCI, ARBA, UKC, CKC, NCA and AKC (July, 2015) |
Chó chăn cừu Picard hay Berger Picard (Béc-giê Pikard) là một giống béc-giê Pháp, ít khi tìm thấy bên ngoài nước Pháp. Đặc điểm của giống chó này là bộ lông dày, thô, đôi tai to dựng đứng và dáng đi nhẹ nhàng nhưng khỏe khoắn. Chúng rất thích hợp cho nhiều lĩnh vực khác nhau như thể thao chó và đào tạo thành chó nghiệp vụ, chó canh gác, chó chăn gia súc... Chúng trung thành, thích trẻ con, tập trung, năng động, cảnh giác và thông minh Berger Picard thuộc nhóm chó canh gác. Tầm vóc con cái: 55–60 cm, con đực: 60–65 cm. Trọng lượng 32 kg. Màu trắng với nhiều gam khác nhau, màu xẩm. Chúng vận động nhiều, tuổi thọ khoảng 12 năm.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Chó chăn cừu Picard tại Wikispecies
- The Berger Picard (French), written by Joel Herreros, published by De Old
- Les Berger Francais (French), written by Philippe De Wailly and Alain Dupont, published by Solar, ngày 12 tháng 9 năm 1999, ISBN 2-263-02658-4
- Jacques SENECAT Extraits du catalogue de la première Nationale d'Elevage et de sélection MONTILS le 3 septembre 1967
- Hartnagle-Taylor, Jeanne Joy; Taylor, Ty (2010). Stockdog Savvy. Alpine Publications. ISBN 978-1-57779-106-5.