Chữ Pallava | |
---|---|
Thể loại | |
Thời kỳ | thế kỷ VI-IX |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tamil, Prakrit, Phạn |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | |
Hậu duệ | Chữ Tamil, chữ Grantha, chữ Môn, chữ Khmer, chữ Chăm, chữ Kawi |
Anh em | Chữ Vatteluttu |
Chữ Pallava là một loại chữ viết được phát triển bởi triều đại cùng tên ở miền Trung và Nam Ấn Độ vào thế kỷ thứ 6.
Chữ Pallava là nguồn gốc[1] của nhiều hệ thống chữ viết ở Đông Nam Á ví dụ như chữ Java[2], chữ Kawi, Baybayin, chữ Môn, chữ Miến,[3] chữ Khmer,[4] chữ Lanna, chữ Thái[5] chữ Lào,[6], chữ Thái Đen và chữ Tày Lự giản thể.
Bảng chữ cái
Bảng chữ cái Pallava thế kỷ thứ 7. Những âm đánh dấu hoa thị (*) có độ xác thực không chắc chắn và ít xuất hiện ở Đông Nam Á.[7]
Nguồn: SkyKnowledge.com
Phụ âm
Mỗi ký tự phụ âm nếu đứng độc lập một mình, không có ký tự nguyên âm kèm theo, thì người ta sẽ đọc nó kèm với nguyên âm /a/. Nếu hai phụ âm đứng kèm nhau và không có nguyên âm nằm giữa chúng, phụ âm đứng sau sẽ viết nhỏ và dưới phụ âm đứng trước.
ka | kha | ga | gha | ṅa | ca | cha | ja | jha* | ña | ṭa | ṭha* | ḍa | ḍha* | ṇa | ta | tha |
da | dha | na | pa | pha | ba | bha | ma | ya | ra | la | va | śa | ṣa | sa | ha | |
Nguyên âm độc lập
a | aa | i | ii | u | e | o | ai* | au* |
Tham khảo
- ^ “Pallava script”. SkyKnowledge.com. ngày 30 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Javanese alphabet, pronunciation and language (aksara jawa)”. Omniglot.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Burmese/Myanmar script and pronunciation”. Omniglot.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Khmer/Cambodian alphabet, pronunciation and language”. Omniglot.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Ancient Scripts: Thai”. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Lao alphabet, pronunciation and language”. Omniglot.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
- ^ Pallava script. omniglot. Truy cập 1/04/2019.
- Sivaramamurti, C, Indian Epigraphy and South Indian Scripts. Bulletin of the Madras Government Museum. Chennai 1999