(Đổi hướng từ Chromalveolate)
Chromalveolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Nhánh | Bikonta |
(không phân hạng) | Chromalveolata (monophyly in dispute)[1][2] |
Giới (regnum) | Adl, 2005 |
Phyla | |
Chromalveolata là một siêu nhóm sinh vật nhân thực.[3][4][5][6]
Tham khảo
- ^ Katz, Laura A.; Grant, Jessica R. (ngày 1 tháng 5 năm 2015). “Taxon-Rich Phylogenomic Analyses Resolve the Eukaryotic Tree of Life and Reveal the Power of Subsampling by Sites”. Systematic Biology. 64 (3): 406–415. doi:10.1093/sysbio/syu126. ISSN 1063-5157. PMID 25540455.
- ^ Cavalier-Smith, Thomas; Chao, Ema E.; Lewis, Rhodri (ngày 1 tháng 12 năm 2015). “Multiple origins of Heliozoa from flagellate ancestors: New cryptist subphylum Corbihelia, superclass Corbistoma, and monophyly of Haptista, Cryptista, Hacrobia and Chromista”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 93: 331–362. doi:10.1016/j.ympev.2015.07.004. PMID 26234272.
- ^ Keeling P.J. (2009). “Chromalveolates and the evolution of plastids by secondary endosymbiosis”. J. Eukaryot. Microbiol. 56: 1–8. doi:10.1111/j.1550-7408.2008.00371.x. PMID 19335769.
- ^ Sina M. Adl (2005), “The new higher level classification of eukaryotes with emphasis on the taxonomy of protists”, Journal of Eukaryotic Microbiology, 52: 399, doi:10.1111/j.1550-7408.2005.00053.xQuản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Kim, E; Graham, LE (2008). “EEF2 analysis challenges the monophyly of Archaeplastida and Chromalveolata” (Free full text). PLoS ONE. 3 (7): e2621. doi:10.1371/journal.pone.0002621. PMC 2440802. PMID 18612431.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Burki, Fabien; Shalchian-Tabrizi, Kamran & Pawlowski, Jan (2008), “Phylogenomics reveals a new 'megagroup' including most photosynthetic eukaryotes”, Biology Letters, 4: 366–369, doi:10.1098/rsbl.2008.0224
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Chromalveolata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chromalveolata tại Wikispecies