Chrysobalanus icaco | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Chrysobalanus |
Loài (species) | C. icaco |
Danh pháp hai phần | |
Chrysobalanus icaco (L.) L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Chrysobalanus icaco là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). "Chrysobalanus icaco". Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Chrysobalanus icaco tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Chrysobalanus icaco tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Chrysobalanus icaco". International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chrysobalanus
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Bahamas
- Thực vật Barbados
- Thực vật Cuba
- Thực vật Guyana
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Caribe
- Thực vật Florida
- Thực vật Trung Mỹ
- Trái cây nhiệt đới
- Vườn cây Bắc Mỹ
- Thực vật châu Phi
- Thực vật México
- Thực vật vườn Nam Mỹ
- Thực vật vườn Trung Mỹ
- Họ Cám
- Cây chịu mặn
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Cây Châu Phi
- Sơ khai Họ Cám