Crocidura aleksandrisi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. aleksandrisi |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura aleksandrisi (Vesmanis, 1977)[2][3] | |
Chuột chù Cyrenaica, tên khoa học Crocidura aleksandrisi, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Vesmanis mô tả năm 1977.[2] Chúng là loài đặc hữu của Libya.
Chú thích
- ^ Hutterer, R. (2008). Crocidura aleksandrisi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura aleksandrisi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ uBio
Tham khảo
- Corbet, G.B. & Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications & Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
- Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. & Reeder, D.M. (eds.). Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
- Osgood, W. H., 1910. Two new african shrews. Annals and Magazine of Natural History, eighth series 8: 369-370.
- Shore, R. F. & Garbett, S. D., 1991. Notes on the small mammals of the Shira Plateau, Mount Kilimanjaro. Mammalia 55(4): 601-607.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chuột chù Cyrenaica.
Wikispecies có thông tin sinh học về Chuột chù Cyrenaica
Tư liệu liên quan tới Crocidura aleksandrisi tại Wikimedia Commons