Cnidoscolus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Crotonoideae |
Tông (tribus) | Manihoteae |
Chi (genus) | Cnidoscolus Pohl, 1827[1] |
Pohl[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Cnidoscolus là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[4]
Loài
Chi này gồm khoảng 94 loài. Một vài loài chọn lọc như sau:
- Cnidoscolus aconitifolius (Mill.) I.M.Johnst.
- Cnidoscolus angustidens Torr.
- Cnidoscolus chayamansa McVaugh
- Cnidoscolus elasticus Lundell
- Cnidoscolus quercifolius Pohl
- Cnidoscolus souzae McVaugh
- Cnidoscolus stimulosus (Michx.) Engelm. & A.Gray
- Cnidoscolus texanus (Müll.Arg.) Small
- Cnidoscolus tubulosus (Müll.Arg.) I.M.Johnst.
- Cnidoscolus urens (L.) Arthur[5][6]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ "Genus: Cnidoscolus Pohl". Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 13 tháng 4 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ lectotype designated by Small in Britton & Brown, Ill. Fl. N. Hoa Kỳ, ed. 2, 2: 462 (1913)
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). "Cnidoscolus". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ "GRIN Species Records of Cnidoscolus". Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ Cnidoscolus (TSN 28254) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Cnidoscolus tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Cnidoscolus tại Wikispecies