Columnea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Columnea |
Loài (species) | C. consanguinea |
Hanst. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Columnea consanguinea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Hanst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Hans Wiehler (1973). “One hundred transfers from Alloplectus and Columnea (Gesneriaceae)”. Phytologia. 27 (5): 309–329.[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Columnea consanguinea”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Columnea consanguinea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Columnea consanguinea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Columnea consanguinea”. International Plant Names Index.