Crocidura nanilla | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. nanilla |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura nanilla (Thomas, 1909)[1] | |
Crocidura nanilla là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Thomas mô tả năm 1909.[1] Nó được tìm thấy ở Guinea, Kenya, Mauritania, Sénégal, Tanzania và Uganda. Môi trường sống tự nhiên của nó là savanna khô và savanna ẩm.
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura nanilla”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Crocidura nanilla tại Wikimedia Commons