(Đổi hướng từ Cycas revoluta)
Vạn tuế | |
---|---|
![]() cụm hoa cái và đực (nón đực và lá bào tử cái) của cây vạn tuế | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Cycadophyta |
Lớp (class) | Cycadopsida |
Bộ (ordo) | Cycadales |
Họ (familia) | Cycadaceae |
Chi (genus) | Cycas |
Loài (species) | C. revoluta |
Danh pháp hai phần | |
Cycas revoluta Thunb. |

Vạn tuế (danh pháp: Cycas revoluta) là một loài cây có nguồn gốc từ miền nam Nhật Bản, thuộc chi Cycas, họ Cycadaceae, bộ Cycadales, lớp Cycadopsida, ngành Cycadophyta.
Đặc điểm sinh học
Mùa ra nón từ tháng 6-7. Hạt chín tháng 10-11.Cây sinh trưởng chậm.Tuổi thọ hàng trăm năm
-
Hoa đực
-
Cụm hoa cái
-
hạt giống
Phân bổ
- Việt Nam: Loài cây này được trồng nhiều ở vườn quốc gia Cát Bà.[2] Ở Hà Nội có thể thấy dọc phía trước lăng và thư viện Quốc gia
Tham khảo
- ^ Hill, K.D. (2010). "Cycas revoluta". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T42080A10622557. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T42080A10622557.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Nguyễn Nghĩa Thìn
Trường ĐH KHTN - ĐHQGHN. "Núi đá vôi và các loài Hạt trần ở Việt Nam".{{Chú thích web}}
: Chú thích có s tham số trống không rõ:|tháng=
,|accessmonthday=
, và|các tác giả=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài

Wikispecies có thông tin sinh học về Vạn tuế (thực vật)

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vạn tuế (thực vật).
- MicrosporophyllMacrosporophyllSeedsVideos Lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine - Flavon's Wild herb and Alpine plants
- Vạn tuế (thực vật) tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Cycas revoluta (TSN 183258) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Vạn tuế (thực vật) tại Encyclopedia of Life
- Hill, K.D. (2003). "Cycas revoluta". Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.