Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Cyclopentan | |
---|---|
Cấu trúc phân tử của cyclopentan | |
Tổng quan | |
Danh pháp IUPAC | Cyclopentan |
Tên khác | Pentametylen |
Công thức phân tử | C5H10 |
Phân tử gam | 70,1 g/mol |
Biểu hiện | Lỏng, trong suốt, không màu |
Số CAS | [287-92-3] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 0,751 g/cm³, lỏng |
Độ hòa tan trong nước | 156 mg·l−1 (25 °C)[1] |
Nhiệt độ nóng chảy | -93.9°C (179,15 K) |
Điểm sôi | 49.2°C (322,15 K) |
pKa | ? |
pKb | ? |
Độ nhớt | ? cP ở 20 °C |
Khác | |
MSDS | MSDS ngoài |
Các nguy hiểm chính | Dễ bắt cháy (F) |
NFPA 704 | |
Điểm bắt lửa | -37 °C |
Rủi ro/An toàn | R: ? S: ? |
Số RTECS | GY2390000 |
Dữ liệu hóa chất bổ sung | |
Cấu trúc & thuộc tính | n εr, v.v. |
Hệ số khúc xạ & điện môi | n εr, v.v. |
Dữ liệu nhiệt động lực | Các trạng thái rắn, lỏng, khí |
Dữ liệu quang phổ | UV, IR, NMR, MS |
Các hợp chất liên quan | |
Các hợp chất tương tự | cycloprôpan cyclobutan cyclohexan |
Các hợp chất liên quan | ? |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Cyclopentan là một hydrocarbon mạch vòng (cycloankan) dễ bắt cháy với công thức hóa học C5H10 và số CAS 287-92-3, bao gồm một vòng phẳng chứa 5 nguyên tử cacbon và mỗi nguyên tử này liên kết với 2 nguyên tử hiđrô nằm phía trên và dưới mặt phẳng này. Ở điều kiện tiêu chuẩn nó có dạng một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi tương tự như xăng. Điểm nóng chảy của nó là -94 °C và điểm sôi là 49 °C.
Cyclopentan được sử dụng để sản xuất các loại nhựa tổng hợp và keo dán cao su. Tại Hoa Kỳ mỗi năm người ta sản xuất trên 1 triệu pao (khoảng 454.000 kg) hóa chất này.
Tham khảo
- ^ Thông tin từ cyclopentane trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA