Cynodon radiatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Chloridoideae |
Tông (tribus) | Cynodonteae |
Phân tông (subtribus) | Eleusininae |
Chi (genus) | Cynodon |
Loài (species) | C. radiatus |
Danh pháp hai phần | |
Cynodon radiatus Roth, 1817[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cynodon radiatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Albrecht Wilhelm Roth mô tả khoa học đầu tiên năm 1817,[1][3] được chính ông bổ sung chi tiết hơn vào năm 1821.[2]
Phân bố
Loài này là bản địa khu vực Nam Á, Đông Nam Á đại lục và hải đảo, Trung Quốc, Đài Loan, Madagascar nhưng cũng đã du nhập vào New Guinea và Australia (Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Úc, quần đảo Cocos (Keeling)) và Ấn Độ hải đảo (quần đảo Andaman và Nicobar).[4]
Chú thích
- ^ a b Albrecht Wilhelm Roth, 1817. Cynodon radiatus trong Johann Jakob Roemer và Joeph August Schultes, 1817. Caroli a Linné equitis Systema vegetabilium (ấn bản 15 bis) 2: 411.
- ^ a b Albrecht Wilhelm Roth, 1821. Cynodon radiatus. Novae Plantarum Species praesertim Indiae Orientalis 38-39.
- ^ The Plant List (2010). "Cynodon radiatus". Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Cynodon radiatus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 29-12-2022.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Cynodon radiatus tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Cynodon radiatus tại Wikispecies
Thể loại:
- Cynodon
- Thực vật được mô tả năm 1817
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Bangladesh
- Thực vật Bhutan
- Thực vật Đài Loan
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Madagascar
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Nepal
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Philippines
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Việt Nam
- Sơ khai Cynodonteae