Danaus dorippus | |
---|---|
Danaus dorippus từ Erythrea. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Nymphalidae |
Chi: | Danaus |
Loài: | D. dorippus
|
Danh pháp hai phần | |
Danaus dorippus (Klug, 1845)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Danaus dorippus là một loài bướm thuộc chi Danaus, họ Bướm giáp.
Mô tả
Danaus dorippus có kích thước trung bình với sải cánh dài khoảng 60–80 milimét (2,4–3,1 in). Cơ thể là màu đen với một vài đốm trắng. Các cánh sắc nâu và có một đường viền mỏng màu đen kèm theo một loạt các điểm bán nguyệt màu trắng. Cánh chân sau có điểm 3-4 màu đen xung quanh trung tâm.
Loài này được mô phỏng (bắt chước Batesian) bởi những con cái của Hypolimnas misippus, dạng inaria,[2] có đầu cánh trước có đốm trắng.
Phân bố
Loài này có thể được tìm thấy ở Đông và Nam Phi (chủ yếu ở Kenya, Uganda, Erythrea, Oman, Tanzania) và không thường xuyên ở Ấn Độ.[3]
Tham khảo
- ^ “Afrotropical Butterflies: Nymphalidae - Subtribe Danaina”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2014.
- ^ The study of mimicry (Batesian and Müllerian) by temperature experiments on two Tropical butterflies
- ^ “Forms of Danaus chrysippus on Himlaya” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.