Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Big Hit Music bao gồm các bài hát được phân phối bởi công ty kể từ năm 2005.[1][2][3]
- Lim Jeong-hee – Music Is My Life
- Lim Jeong-hee – "Belief" (The Rain OST)
- 8Eight – The First
- Lim Jeong-hee – Before I Go J-Lim
- Lim Jeong-hee – Heaven Breeze (하늘아 바람아)
- K.Will- Left Heart (왼쪽가슴)
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
5 tháng 1
|
"Molla-ing"[4]
|
May Doni hợp tác với Jo Kwon & Jinwoon (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
9 tháng 2
|
"Graduation"
|
Changmin & Jo Kwon (2AM)
|
3 tháng 3
|
Golden Age
|
8Eight
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
23 tháng 3
|
Time for Confession
|
2AM
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
8 tháng 9
|
30 Minutes Ago
|
Lee Hyun (8Eight)
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
29 tháng 9
|
"Dunk Shot"[5]
|
Jo Kwon (2AM) & Whale
|
Tải kỹ thuật số
|
1 tháng 12
|
"Don't Swallow" (Dream Comes True OST)
|
Changmin (2AM)
|
17 tháng 12
|
"We Fell in Love"
|
Jo Kwon (2AM) & Gain (Brown Eyed Girls)
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
21 tháng 1
|
Can't Let You Go Even If I Die
|
2AM
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
16 tháng 3
|
"I Was Wrong"
|
Tải kỹ thuật số
|
23 tháng 3
|
"Farewell Story"[6]
|
Wax hợp tác với Jo Kwon (2AM)
|
30 tháng 3
|
The Bridge
|
8Eight
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
31 tháng 3
|
"Like A Fool" (Personal Taste OST)
|
2AM
|
Tải kỹ thuật số
|
3 tháng 6
|
"Nagging"
|
Seulong (2AM) & IU
|
16 tháng 8
|
"Still Eating Well"
|
Lee Hyun (8Eight) & Changmin (2AM)
|
30 tháng 9
|
It Can't be Real
|
Lim Jeong-hee
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
15 tháng 10
|
"Let's Go"[7]
|
G20 (với Changmin của 2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
25 tháng 10
|
"You Wouldn't Answer My Calls"
|
2AM
|
26 tháng 10
|
Saint o'Clock
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
3 tháng 1
|
"Can't I Love You" (Dream High OST)
|
Changmin & Jinwoon (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
"Don't Go" (Dream High OST)
|
Lim Jeong-hee & Jun. K (2PM)
|
26 tháng 4
|
"Please Don't Go"
|
San E hợp tác với Outsider & Changmin (2AM)
|
18 tháng 7
|
8eight
|
8Eight
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Man Should Laugh
|
Lee Hyun
|
7 tháng 8
|
"You Walking Towards Me"
|
Jinwoon (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
16 tháng 11
|
"Now or Never"
|
23 tháng 11
|
"How We Feel"[8]
|
Seulong (2AM) & DJ Clazzi
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
4 tháng 1
|
The Healing Echo
|
Lee Hyun
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
11 tháng 1
|
Never Let You Go
|
2AM
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
12 tháng 3
|
F.Scott Fitzgerald's Way Of Love
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
11 tháng 4
|
Denwa ni Denai Kimi ni
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
9 tháng 5
|
Golden Lady
|
Lim Jeong-hee
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
25 tháng 6
|
I'm Da One
|
Jo Kwon (2AM)
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
1 tháng 7
|
"I Can't Live Without You" (You're the Best, Lee Soon-shin OST)
|
Dahee (Glam) & Changmin (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
4 tháng 7
|
One Day
|
2AM with 2PM
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
9 tháng 7
|
"Party (XXO)"
|
Glam
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
12 tháng 9
|
For You
|
2AM
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
26 tháng 10
|
"The Person I Miss" (Five Fingers OST)
|
Glam
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
"Words There's No Way You Can Hear" (Five Fingers OST)
|
Homme
|
"Because I'm Sorry" (Five Fingers OST)
|
5 tháng 12
|
Darenimo Watasenai Yo
|
2AM
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
26 tháng 12
|
"Yesterday"[9]
|
Dynamic Black (với Jinwoon của 2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
"Tearfully Beautiful"
|
Dramatic Blue (với Jo Kwon của 2AM)
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
1 tháng 1
|
"I Like That"
|
Glam
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
9 tháng 1
|
Voice
|
2AM
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
5 tháng 3
|
One Spring Day
|
Tiếng Hàn
|
12 tháng 3
|
"In Front of the Mirror"
|
Glam
|
Tải kỹ thuật số
|
15 tháng 3
|
"Words I Couldn't Say"[10]
|
Jinwoon (2AM) & Star Love Fish
|
17 tháng 3
|
"I Only See One Person" (You're the Best, Lee Soon-shin OST)
|
Dahee (Glam) & Changmin (2AM)
|
6 tháng 5
|
"Levels"[11]
|
Seulong (2AM) & Avicii
|
12 tháng 6
|
2 Cool 4 Skool
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
8 tháng 8
|
"Luv Is"
|
Lim Jeong-hee
|
Tải kỹ thuật số
|
11 tháng 9
|
O!RUL8,2?
|
BTS
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
17 tháng 9
|
"Summer, Night"[12]
|
Seulong (2AM) & Epitone Project
|
Tải kỹ thuật số
|
9 tháng 10
|
"Moment" (The Heirs OST)
|
Changmin (2AM)
|
19 tháng 11
|
"Just Stay"
|
2AM
|
27 tháng 11
|
Nocturne
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
4 tháng 2
|
"Give It 2 U"
|
Glam
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
6 tháng 2
|
"Q&A"[13]
|
Gain (Brown Eyed Girls) hợp tác với Jo Kwon (2AM)
|
12 tháng 2
|
Skool Luv Affair
|
BTS
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
6 tháng 4
|
"Just One Day"
|
Tải kỹ thuật số
|
18 tháng 4
|
"Scent of A Flower" (Emergency Couple OST)
|
Lim Jeong-hee
|
23 tháng 4
|
2Cool 4Skool / O!RUL8,2?
|
BTS
|
Album tổng hợp, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
25 tháng 4
|
"Saying I Love You" (Hotel King OST)
|
Changmin & Jinwoon (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
"Hope" (Jang Bo-ri is Here! OST)
|
Changmin (2AM)
|
14 tháng 5
|
Skool Luv Affair (Repackaged)
|
BTS
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
22 tháng 5
|
"The Very Last First"[14]
|
Melody Day hợp tác với Changmin
|
Tải kỹ thuật số
|
"New You"[15]
|
Yoon Jong-shin hợp tác với Seulong (2AM)
|
4 tháng 6
|
No More Dream (phiên bản tiếng Nhật)
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
16 tháng 7
|
Boy in Luv (phiên bản tiếng Nhật)
|
20 tháng 3
|
Pour Les Femme
|
Homme
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
4 tháng 8
|
"Pool Party"[16]
|
Swings hợp tác với Seulong (2AM), G.NA & Yoon Jongshin
|
Tải kỹ thuật số
|
19 tháng 8
|
Dark & Wild
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
9 tháng 9
|
"U Don't Know"
|
Seulong (2AM) & Taecyeon (2PM)
|
Tải kỹ thuật số
|
"Suddenly"
|
Jo Kwon (2AM), Baek Ye-rin (15&) & Jun. K (2PM)
|
23 tháng 9
|
"Love Comes With Goodbyes" (Endless Love OST)
|
Homme
|
21 tháng 10
|
"War of Hormone"
|
BTS
|
30 tháng 10
|
Let's Talk
|
2AM
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
19 tháng 11
|
Danger (phiên bản tiếng Nhật)
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
20 tháng 11
|
"Danger Mo-Blue-Mix"
|
BTS hợp tác với Thanh Bui
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
24 tháng 12
|
Wake Up
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
1 tháng 2
|
"It's Cold"[17]
|
Shim Hyun Bo & Seulong (2AM)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
27 tháng 2
|
"Good Start 2015"[18]
|
Seulong (2AM) & Jimin (AOA)
|
16 tháng 3
|
"Boy In Luv" (phiên bản tiếng Trung)
|
BTS
|
Tiếng Trung
|
"Bucku Bucku"
|
MFBTY hợp tác với RM (BTS)
|
Tiếng Hàn
|
20 tháng 3
|
RM
|
RM (BTS)
|
"Mirage" (Super Daddy Yeol OST)
|
Changmin (2AM)
|
29 tháng 4
|
The Most Beautiful Moment in Life, Pt.1
|
BTS
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
17 tháng 6
|
For You
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
23 tháng 6
|
"Dope"
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
2 tháng 9
|
"3 SEC"
|
Homme & Kisum
|
2 tháng 10
|
"No More Cry"
|
Homme
|
3 tháng 11
|
"It's Not Love"
|
29 tháng 11
|
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2
|
BTS
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
8 tháng 12
|
I Need U (phiên bản tiếng Nhật)
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
15 tháng 3
|
Run (phiên bản tiếng Nhật)
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
1 tháng 4
|
"Just Come to Me"
|
Homme
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
19 tháng 4
|
"Epilogue: Young Forever"
|
BTS
|
2 tháng 5
|
The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
|
Album tổng hợp, tải kỹ thuật số
|
15 tháng 5
|
"Save Me"
|
Tải kỹ thuật số
|
15 tháng 8
|
Agust D
|
Agust D (BTS)
|
7 tháng 9
|
Youth
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
16 tháng 10
|
Wings
|
Tiếng Hàn
|
21 tháng 12
|
"All of Me"
|
Homme
|
Tải kỹ thuật số
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
6 tháng 1
|
The Best of Bodan Shonendan -Japan Edition-
|
BTS
|
Album tổng hợp, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
The Best of Bangtan Sonyeondan -Korea Edition-
|
Tiếng Hàn
|
13 tháng 2
|
You Never Walk Alone
|
Album tái phát hành, tải kỹ thuật số
|
19 tháng 2
|
"Not Today"
|
Tải kỹ thuật số
|
19 tháng 3
|
"Change"
|
RM (BTS) & Wale
|
Tiếng Anh
|
5 tháng 4
|
"Gajah"[19]
|
Gaeko hợp tác với RM (BTS)
|
Tiếng Hàn
|
10 tháng 5
|
Chi, Ase, Namida
(血、汗、涙)
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
18 tháng 9
|
Love Yourself: Her
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
24 tháng 11
|
"Mic Drop" (Steve Aoki Remix)
|
BTS hợp tác với Desiigner
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn, Tiếng Anh
|
1 tháng 12
|
"Your Lips"[20]
|
Lee Hyun
|
Tiếng Hàn
|
6 tháng 12
|
MIC Drop/DNA/Crystal Snow
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
14 tháng 12
|
"Champion Remix"
|
Fall Out Boy hợp tác với RM
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
26 tháng 2
|
"Will There Be a Next Time"[21]
|
Lee Hyun
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
2 tháng 3
|
Hope World
|
J-Hope (BTS)
|
4 tháng 4
|
Face Yourself
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
|
Tiếng Nhật
|
"Don't Leave Me" (Signal OST (phiên bản làm lại tiếng Nhật))
|
Tải kỹ thuật số
|
18 tháng 5
|
Love Yourself: Tear
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
|
Tiếng Hàn
|
24 tháng 8
|
Love Yourself: Answer
|
Album tổng hợp, tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
|
16 tháng 10
|
"Fake Love (phiên bản tiếng Nhật)"
|
Tải kỹ thuật số, phát trực tuyến
|
Tiếng Nhật
|
23 tháng 10
|
Mono.
|
RM (BTS)
|
Tiếng Hàn
|
7 tháng 11
|
Fake Love/Airplane Pt.2
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
4 tháng 3
|
The Dream Chapter: Star
|
TXT
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
12 tháng 4
|
Map of the Soul: Persona
|
BTS
|
3 tháng 5
|
"Cat & Dog" (phiên bản tiếng Anh)
|
TXT
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
31 tháng 5
|
"Our Summer" (Acoustic Mix)
|
Tiếng Hàn
|
7 tháng 6
|
"Dream Glow" (BTS World OST Pt.1)
|
Jin, Jimin, Jungkook (BTS) hợp tác với Charli XCX
|
Tiếng Hàn, Tiếng Anh
|
14 tháng 6
|
"A Brand New Day" (BTS World OST Pt.2)
|
J-Hope, V (BTS) hợp tác với Zara Larsson
|
21 tháng 6
|
"All Night" (BTS World OST Pt.3)
|
RM, Suga (BTS) hợp tác với Juice Wrld
|
28 tháng 6
|
BTS World: Original Soundtrack
|
BTS, nhiều nghệ sĩ
|
Album nhạc phim, tải kỹ thuật số
|
3 tháng 7
|
Lights/Boy with Luv
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
18 tháng 10
|
"Make It Right"
|
BTS hợp tác với Lauv
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn, Tiếng Anh
|
21 tháng 10
|
The Dream Chapter: Magic
|
TXT
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
15 tháng 1
|
Magic Hour
|
TXT
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
17 tháng 1
|
"Black Swan"
|
BTS
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
7 tháng 2
|
"Fool Again"
|
8Eight
|
21 tháng 2
|
Map of the Soul: 7
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
6 tháng 3
|
"Who"
|
Lauv hợp tác với Jimin & Jungkook (BTS)
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
13 tháng 3
|
"Sweet Night" (Itaewon Class OST Pt.12)
|
V (BTS)
|
Tiếng Hàn
|
18 tháng 5
|
The Dream Chapter: Eternity
|
TXT
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
22 tháng 5
|
D-2
|
Agust D (BTS)
|
Tải kỹ thuật số
|
19 tháng 6
|
"Stay Gold"
|
BTS
|
Tiếng Nhật
|
15 tháng 7
|
Map of the Soul: 7 – The Journey
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
19 tháng 8
|
Drama
|
TXT
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
21 tháng 8
|
"Dynamite"
|
BTS
|
Album đĩa đơn, Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
2 tháng 10
|
"Savage Love (Laxed – Siren Beat) (BTS Remix)"
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh, Tiếng Hàn
|
26 tháng 10
|
Minisode1: Blue Hour
|
TXT
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
20 tháng 11
|
Be
|
BTS
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
24 tháng 11
|
"Your Light" (Live On OST Pt.1)
|
TXT
|
Tải kỹ thuật số
|
11 tháng 12
|
"Dynamite (Holiday Remix)"
|
BTS
|
Tiếng Anh
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
20 tháng 1
|
Still Dreaming
|
TXT
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
2 tháng 4
|
"Film Out"
|
BTS
|
Tải kỹ thuật số
|
21 tháng 5
|
"Butter"
|
Tiếng Anh
|
28 tháng 5
|
"Butter (Hotter Remix)"
|
31 tháng 5
|
The Chaos Chapter: Freeze
|
TXT
|
Album phòng thu, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
4 tháng 6
|
"Butter (Cooler Remix)"
|
BTS
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
"Butter (Sweeter Remix)"
|
16 tháng 6
|
BTS, the Best
|
Album tổng hợp, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
25 tháng 6
|
"0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với pH-1, Woodie Gochild, Seori)
|
TXT
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
9 tháng 7
|
"Permission to Dance"
|
BTS
|
Album đĩa đơn, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
23 tháng 7
|
"Permission to Dance (R&B Remix)"
|
Tải kỹ thuật số
|
17 tháng 8
|
The Chaos Chapter: Fight or Escape
|
TXT
|
Album tái phát hành, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
27 tháng 8
|
"Butter" (hợp tác với Megan Thee Stallion)
|
BTS
|
Tải kỹ thuật số
|
Tiếng Anh
|
10 tháng 9
|
"0x1=Lovesong (I Know I Love You)" (hợp tác với Mod Sun)
|
TXT
|
Tiếng Hàn
|
24 tháng 9
|
"My Universe"
|
BTS & Coldplay
|
Tiếng Anh, Tiếng Hàn
|
10 tháng 11
|
Chaotic Wonderland
|
TXT
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Nhật
|
Ngày phát hành
|
Tên
|
Nghệ sĩ
|
Định dạng
|
Ngôn ngữ
|
9 tháng 5
|
Minisode 2: Thursday's Child
|
TXT
|
Mini album, tải kỹ thuật số
|
Tiếng Hàn
|
10 tháng 6
|
Proof
|
BTS
|
Album tuyển tập, tải kỹ thuật số
|
|
---|
|
Điều hành | |
---|
Nghệ sĩ | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|
|