Sau đây là đội hình các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004.
Bảng A
Huấn luyện viên: Ramiro Blacut
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Carlos Fernández | 24 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | Bolívar | ||
2 | TV | Miguel Hoyos | 11 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
3 | HV | Sergio Jauregui | 13 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Blooming | ||
4 | HV | Lorgio Álvarez | 29 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
5 | HV | Ronald Arana | 18 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
6 | TĐ | Richard Rojas | 22 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | The Strongest | ||
7 | TV | Luis Cristaldo (c) | 31 tháng 8, 1969 (34 tuổi) | The Strongest | ||
8 | TV | Rubén Tufiño | 9 tháng 1, 1970 (34 tuổi) | Club Bolívar | ||
9 | TĐ | Miguel Mercado | 20 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Club Bolívar | ||
10 | TV | Limberg Gutiérrez | 19 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | Club Bolívar | ||
11 | TĐ | Roger Suárez | 2 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Club Bolívar | ||
12 | TM | Sergio Galarza | 25 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Jorge Wilstermann | ||
13 | TV | Wálter Flores | 29 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | San José | ||
14 | HV | Hermán Solíz | 14 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | The Strongest | ||
15 | TV | Limbert Pizarro | 4 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Bolívar | ||
16 | HV | Ronald Raldes | 20 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Rosario Central | ||
17 | TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Oriente Petrolero | ||
18 | TĐ | Getulio Vaca Diez | 24 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | Blooming | ||
19 | TV | Gonzalo Galindo | 20 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | Bolívar | ||
20 | TĐ | Joaquín Botero | 10 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | UNAM | ||
21 | TM | Leonardo Fernández | 13 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Chacarita Juniors | ||
22 | HV | Juan Carlos Sánchez | 1 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Oriente Petrolero |
Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Juan Carlos Henao (c) | 30 tháng 12, 1971 (32 tuổi) | Once Caldas | ||
2 | HV | Andrés González | 8 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | América de Cali | ||
3 | TV | Jaime Castrillón | 5 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | Independiente Medellín | ||
4 | HV | Jésus Sinisterra | 9 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | Arminia Bielefeld | ||
5 | HV | Andrés Orozco | 24 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | Racing Club | ||
6 | TV | Oscar Díaz | 6 tháng 6, 1972 (32 tuổi) | Deportivo Cali | ||
7 | TĐ | Tressor Moreno | 11 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | Deportivo Cali | ||
8 | TV | David Ferreira | 9 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | América de Cali | ||
9 | TĐ | Sergio Herrera | 15 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | América de Cali | ||
10 | TV | Neider Morantes | 3 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Independiente Medellín | ||
11 | TĐ | Elkin Murillo | 20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | LDU Quito | ||
12 | TM | Bréiner Castillo | 5 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Deportivo Cali | ||
13 | HV | Arley Dinas | 16 tháng 5, 1974 (30 tuổi) | Deportes Tolima | ||
14 | TĐ | Edixon Perea Valencia | 20 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | TV | Jhon Viáfara | 27 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | Once Caldas | ||
16 | TĐ | Edwin Congo | 7 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Levante | ||
17 | TV | Jairo Patiño | 5 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
18 | TV | Abel Aguilar | 6 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
19 | TV | José Amaya | 16 tháng 7, 1980 (23 tuổi) | Atlético Junior | ||
20 | HV | Gustavo Victoria | 14 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Çaykur Rizespor | ||
21 | HV | Hayder Palacio | 22 tháng 7, 1979 (24 tuổi) | Atlético Junior | ||
22 | HV | Gonzalo Martínez | 30 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | Napoli |
Huấn luyện viên: Paulo Autuori
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Óscar Ibáñez | 8 tháng 8, 1967 (36 tuổi) | Cienciano | ||
2 | HV | Santiago Acasiete | 22 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | Cienciano | ||
3 | HV | Miguel Rebosio | 20 tháng 10, 1976 (27 tuổi) | Real Zaragoza | ||
4 | HV | Jorge Soto | 27 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | Sporting Cristal | ||
5 | HV | Martín Hidalgo | 15 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Alianza Lima | ||
6 | HV | Walter Vílchez | 20 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Alianza Lima | ||
7 | TV | Nolberto Solano | 12 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | Aston Villa | ||
8 | TV | Juan José Jayo | 20 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | Alianza Lima | ||
9 | TĐ | Flavio Maestri | 21 tháng 1, 1973 (31 tuổi) | Vitória | ||
10 | TV | Roberto Palacios | 28 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | Morelia | ||
11 | TV | Aldo Olcese | 23 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | Alianza Lima | ||
12 | TM | Erick Delgado | 30 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Sporting Cristal | ||
13 | HV | Juan Carlos la Rosa | 3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | Cienciano | ||
14 | TĐ | Claudio Pizarro (c) | 3 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | Bayern Munich | ||
15 | HV | Guillermo Salas | 10 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | Alianza Lima | ||
16 | TĐ | Andrés Augusto Mendoza | 26 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Club Brugge | ||
17 | TĐ | Jefferson Farfán | 28 tháng 10, 1984 (19 tuổi) | Alianza Lima | ||
18 | TV | Pedro García | 14 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Alianza Lima | ||
19 | TV | Marko Ciurlizza | 22 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Alianza Lima | ||
20 | TV | Carlos Zegarra | 2 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Sporting Cristal | ||
21 | TM | Leao Butrón | 4 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Alianza Lima | ||
22 | TV | Julio García | 16 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Cienciano |
Huấn luyện viên: Richard Páez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gilberto Angelucci | 7 tháng 8, 1967 (36 tuổi) | Maracaibo | ||
2 | HV | Luis Vallenilla | 13 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Caracas | ||
3 | HV | José Manuel Rey (c) | 20 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | Caracas | ||
4 | HV | Jonay Hernández | 15 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | Dundee | ||
5 | TV | Miguel Mea Vitali | 19 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Caracas | ||
6 | HV | Alejandro Cichero | 20 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Nacional | ||
7 | TĐ | Daniel Noriega | 30 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Independiente Medellín | ||
8 | TĐ | Cristian Cásseres | 29 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Maracaibo | ||
9 | TĐ | Alexander Rondón | 30 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | Deportivo Táchira | ||
10 | TĐ | Massimo Margiotta | 27 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Vicenza | ||
11 | TV | Ricardo Páez | 9 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Barcelona SC | ||
12 | TM | Manuel Sanhouse | 16 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | Deportivo Táchira | ||
13 | HV | Leonel Vielma | 30 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Maracaibo | ||
14 | TV | Leopoldo Jiménez | 22 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Maracaibo | ||
15 | TĐ | Wilfredo Moreno | 19 tháng 4, 1976 (28 tuổi) | Mineros de Guayana | ||
16 | TĐ | Ruberth Morán | 9 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | Maracaibo | ||
17 | HV | Jorge Alberto Rojas | 10 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Caracas | ||
18 | TV | Juan Arango | 17 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Puebla | ||
19 | TV | Andreé González | 30 tháng 6, 1975 (29 tuổi) | Defensor Sporting | ||
20 | TV | Héctor Gonzalez | 11 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Colón | ||
21 | HV | Andrés Rouga | 13 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Caracas | ||
22 | TV | Pedro Depablos | 2 tháng 1, 1977 (27 tuổi) | Deportivo Táchira |
Bảng B
Huấn luyện viên: Marcelo Bielsa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Abbondanzieri | 19 tháng 8, 1972 (31 tuổi) | Boca Juniors | ||
2 | HV | Roberto Ayala (c) | 14 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Valencia | ||
3 | HV | Juan Pablo Sorín | 5 tháng 5, 1976 (28 tuổi) | Cruzeiro | ||
4 | HV | Facundo Quiroga | 10 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
5 | TV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | River Plate | ||
6 | HV | Gabriel Heinze | 19 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | Manchester United | ||
7 | TĐ | Javier Saviola | 11 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | Barcelona | ||
8 | HV | Javier Zanetti | 10 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Inter Milan | ||
9 | TĐ | Luciano Figueroa | 19 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Cruz Azul | ||
10 | TV | Andrés D'Alessandro | 15 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
11 | TĐ | Carlos Tevez | 5 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | Boca Juniors | ||
12 | TM | Pablo Cavallero | 13 tháng 4, 1974 (30 tuổi) | Celta Vigo | ||
13 | HV | Diego Placente | 24 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
14 | HV | Clemente Rodríguez | 31 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Boca Juniors | ||
15 | HV | Leandro Fernández | 30 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
16 | TV | Lucho González | 19 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | River Plate | ||
17 | HV | Mariano González | 5 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | Palermo | ||
18 | TV | Kily González | 7 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | Inter Milan | ||
19 | TV | César Delgado | 18 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Cruz Azul | ||
20 | TV | Nicolás Medina | 17 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Sunderland | ||
21 | TĐ | Mauro Rosales | 24 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Newell's Old Boys | ||
22 | HV | Fabricio Coloccini | 22 tháng 1, 1982 (22 tuổi) | Villareal |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jacinto Espinoza | 24 tháng 11, 1969 (34 tuổi) | LDU Quito | ||
2 | HV | Jorge Guagua | 28 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | El Nacional | ||
3 | HV | Iván Hurtado | 16 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | Real Murcia | ||
4 | HV | Ulises de la Cruz | 8 tháng 2, 1974 (30 tuổi) | Aston Villa | ||
5 | TV | Alfonso Obregón | 12 tháng 5, 1972 (32 tuổi) | LDU Quito | ||
6 | HV | Paul Ambrosi | 14 tháng 10, 1980 (23 tuổi) | LDU Quito | ||
7 | TĐ | Franklin Salas | 30 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | LDU Quito | ||
8 | TĐ | Ebelio Ordóñez | 3 tháng 11, 1972 (31 tuổi) | El Nacional | ||
9 | TĐ | Gustavo Figueroa | 30 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Aucas | ||
10 | TV | Álex Aguinaga (c) | 9 tháng 7, 1969 (34 tuổi) | LDU Quito | ||
11 | TĐ | Agustín Delgado | 23 tháng 12, 1974 (29 tuổi) | Aucas | ||
12 | TM | Oswaldo Ibarra | 8 tháng 9, 1969 (34 tuổi) | El Nacional | ||
13 | TV | Luis Saritama | 20 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | Deportivo Quito | ||
14 | TĐ | Jhonny Baldeón | 15 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Deportivo Quito | ||
15 | TV | Marlon Ayoví | 27 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | Deportivo Quito | ||
16 | TV | Cléber Chalá | 29 tháng 6, 1971 (33 tuổi) | Deportivo Quito | ||
17 | HV | Giovanny Espinoza | 12 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | LDU Quito | ||
18 | HV | Neicer Reasco | 23 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | LDU Quito | ||
19 | TV | Edison Méndez | 16 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Deportivo Irapuato | ||
20 | TV | Edwin Tenorio | 16 tháng 6, 1976 (28 tuổi) | Barcelona SC | ||
21 | TV | Leonardo Soledispa | 15 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | Barcelona SC | ||
22 | TM | Damián Lanza | 10 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Deportivo Cuenca |
Huấn luyện viên: Ricardo Lavolpe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oswaldo Sánchez | 21 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | Guadalajara | ||
2 | HV | Claudio Suárez | 17 tháng 12, 1968 (35 tuổi) | Tigres UANL | ||
3 | HV | Omar Briceño | 30 tháng 1, 1978 (26 tuổi) | Tigres UANL | ||
4 | HV | Rafael Márquez (c) | 13 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Barcelona | ||
5 | HV | Duilio Davino | 21 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | América | ||
6 | TV | Gerardo Torrado | 30 tháng 4, 1979 (25 tuổi) | Sevilla | ||
7 | TV | Octavio Valdez | 7 tháng 12, 1973 (30 tuổi) | Pachuca | ||
8 | TV | Pável Pardo | 26 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | América | ||
9 | TĐ | Jared Borgetti | 14 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Santos Laguna | ||
10 | TĐ | Adolfo Bautista | 15 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Guadalajara | ||
11 | TĐ | Daniel Osorno | 16 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | Monterrey | ||
12 | TM | Óscar Pérez | 1 tháng 2, 1973 (31 tuổi) | Cruz Azul | ||
13 | TM | Moisés Muñoz | 1 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Monarcas Morelia | ||
14 | TV | Ramón Morales | 10 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | Guadalajara | ||
15 | HV | David Oteo | 27 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | Tigres UANL | ||
16 | HV | Mario Méndez | 1 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Toluca | ||
17 | TĐ | Francisco Palencia | 28 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | Guadalajara | ||
18 | HV | Salvador Carmona | 22 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Guadalajara | ||
19 | TV | Jaime Lozano | 29 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | UNAM | ||
20 | HV | Ricardo Osorio | 30 tháng 3, 1980 (24 tuổi) | Cruz Azul | ||
21 | TV | Jesús Arellano | 8 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | Monterrey | ||
22 | HV | Héctor Altamirano | 17 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | Santos Laguna |
Huấn luyện viên: Jorge Fossati
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sebastián Viera* | 3 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | Nacional | ||
2 | HV | Joe Bizera | 17 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Peñarol | ||
3 | HV | Darío Rodríguez | 17 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | Schalke 04 | ||
4 | HV | Paolo Montero (c) | 3 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | Juventus | ||
5 | TV | Marcelo Sosa | 6 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | Spartak Moscow | ||
6 | TV | Alejandro Lago | 28 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Fénix | ||
7 | TV | Gustavo Varela | 14 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Schalke 04 | ||
8 | TV | Omar Pouso | 28 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | Danubio | ||
9 | TĐ | Darío Silva | 2 tháng 9, 1972 (31 tuổi) | Sevilla | ||
10 | TV | Juan Martín Parodi | 22 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | Panionios | ||
11 | TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 (18 tuổi) | Peñarol | ||
12 | TM | Luis Barbat | 17 tháng 6, 1968 (36 tuổi) | Danubio | ||
13 | TV | Fabián Estoyanoff | 27 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Fénix | ||
14 | HV | Guillermo Daniel Rodríguez | 21 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Danubio | ||
15 | TV | Diego Pérez | 18 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Peñarol | ||
16 | TV | Javier Delgado | 8 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | Saturn Moscow Oblast | ||
17 | HV | Carlos Diogo | 18 tháng 7, 1983 (20 tuổi) | Peñarol | ||
18 | TĐ | Richard Morales | 21 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Osasuna | ||
19 | TV | Jorge Andrés Martínez | 5 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | Montevideo Wanderers | ||
20 | TĐ | Carlos Bueno | 10 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Peñarol | ||
21 | TĐ | Diego Forlán | 19 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Manchester United | ||
22 | TĐ | Vicente Sánchez | 7 tháng 12, 1979 (24 tuổi) | Toluca |
- * Thay cho Fabián Carini vì chấn thương.
Bảng C
Huấn luyện viên: Carlos Alberto Parreira
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Júlio César | 3 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | Flamengo | ||
2 | HV | Mancini | 8 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | Roma | ||
3 | HV | Luisão | 13 tháng 2, 1981 (23 tuổi) | Benfica | ||
4 | HV | Juan | 1 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
5 | TV | Renato | 15 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | Santos | ||
6 | HV | Gustavo Nery | 22 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | São Paulo | ||
7 | TĐ | Adriano | 17 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Inter Milan | ||
8 | TV | Kléberson | 19 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | Manchester United | ||
9 | TĐ | Luís Fabiano | 8 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | São Paulo | ||
10 | TV | Alex (c) | 14 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Cruzeiro | ||
11 | TV | Edu | 15 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Arsenal | ||
12 | TM | Fábio | 30 tháng 9, 1980 (23 tuổi) | Vasco da Gama | ||
13 | HV | Maicon | 26 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Cruzeiro | ||
14 | HV | Marcelo Bordon | 7 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
15 | HV | Cris | 3 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Cruzeiro | ||
16 | TV | Dudu Cearense | 15 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | Kashiwa Reysol | ||
17 | HV | Adriano | 26 tháng 10, 1984 (19 tuổi) | Coritiba | ||
18 | TV | Júlio Baptista | 1 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Sevilla | ||
19 | TV | Diego | 28 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Santos | ||
20 | TV | Felipe | 2 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Flamengo | ||
21 | TĐ | Ricardo Oliveira | 6 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | Valencia | ||
22 | TĐ | Vágner Love | 11 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | Palmeiras |
Huấn luyện viên: Juvenal Olmos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ
|- class="nat-fs-player" |
1 | TM | Claudio Bravo | 13 tháng 4, 1983 (21 tuổi) | Colo-Colo
|- class="nat-fs-player" |
2 | HV | Cristián Álvarez | 20 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | Universidad Católica
|- class="nat-fs-player" |
3 | HV | Luis Fuentes | 14 tháng 8, 1971 (32 tuổi) | Cobreloa
|- class="nat-fs-player" |
4 | HV | Rodrigo Pérez | 19 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Cobreloa
|- class="nat-fs-player" |
5 | HV | Miguel Ramírez (c) | 11 tháng 6, 1970 (34 tuổi) | Colo-Colo
|- class="nat-fs-player" |
6 | TV | Clarence Acuña | 8 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | Rosario Central
|- class="nat-fs-player" |
7 | TV | Rodrigo Valenzuela | 22 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | América
|- class="nat-fs-player" |
8 | TV | Rodrigo Millar | 3 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Huachipato
|- class="nat-fs-player" |
9 | TĐ | Sebastián González | 14 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | Atlante
|- class="nat-fs-player" |
10 | TV | Luis Jiménez | 17 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | Ternana
|- class="nat-fs-player" |
11 | TV | Mark González | 10 tháng 5, 1984 (20 tuổi) | Universidad Católica
|- class="nat-fs-player" |
12 | TM | Alex Varas | 26 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | Santiago Wanderers
|- class="nat-fs-player" |
13 | HV | Ismael Fuentes | 4 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Rangers
|- class="nat-fs-player" |
14 | TV | Moisés Villarroel | 12 tháng 2, 1976 (28 tuổi) | Colo-Colo
|- class="nat-fs-player" |
15 | TĐ | Héctor Mancilla | 12 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Huachipato
|- class="nat-fs-player" |
16 | TV | Jonathan Cisternas | 16 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Cobreloa
|- class="nat-fs-player" |
17 | TV | Milovan Mirosevic | 20 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | Racing Club
|- class="nat-fs-player" |
18 | TV | Rodrigo Meléndez | 3 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | Quilmes
|- class="nat-fs-player" |
19 | HV | Rafael Olarra | 26 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | Independiente
|- class="nat-fs-player" |
20 | TV | Mauricio Aros | 9 tháng 3, 1976 (28 tuổi) | Huachipato
|- class="nat-fs-player" |
21 | TV | Luis Pedro Figueroa | 14 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | Universidad de Concepción
|- class="nat-fs-player" |
22 | TĐ | Patricio Galaz | 31 tháng 12, 1976 (27 tuổi) | Cobreloa |
---|
Huấn luyện viên: Jorge Luis Pinto
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ
|- class="nat-fs-player" |
1 | TM | Víctor Bolívar | 3 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | Liberia
|- class="nat-fs-player" |
2 | HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
3 | HV | Luis Marín (c) | 10 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | Alajuelense
|- class="nat-fs-player" |
4 | HV | Alexander Castro | 14 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | Alajuelense
|- class="nat-fs-player" |
5 | TĐ | Whayne Wilson | 7 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | Cartaginés
|- class="nat-fs-player" |
6 | TV | Christian Oviedo | 25 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
7 | TV | Alonso Solís | 14 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | Saprissa
|- class="nat-fs-player" |
8 | TV | Danny Fonseca | 7 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | Cartaginés
|- class="nat-fs-player" |
9 | TĐ | Álvaro Saborío | 25 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Saprissa
|- class="nat-fs-player" |
10 | TV | Walter Centeno | 6 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | Saprissa
|- class="nat-fs-player" |
11 | TĐ | Rónald Gómez | 24 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | Saprissa*
|- class="nat-fs-player" |
12 | HV | Leonardo González | 21 tháng 11, 1980 (23 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
13 | TV | Carlos Hernández Valverde | 9 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Alajuelense
|- class="nat-fs-player" |
14 | TV | Cristian Badilla | 11 tháng 7, 1978 (25 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
15 | HV | Júnior Díaz | 12 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
16 | HV | Try Bennett | 5 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
17 | TV | Steven Bryce | 16 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | Alajuelense
|- class="nat-fs-player" |
18 | TM | José Porras | 8 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | Saprissa
|- class="nat-fs-player" |
19 | HV | Mauricio Wright | 20 tháng 12, 1970 (33 tuổi) | AEK Athens
|- class="nat-fs-player" |
20 | HV | Douglas Sequeira | 23 tháng 8, 1977 (26 tuổi) | Saprissa
|- class="nat-fs-player" |
21 | TĐ | Andy Herron | 2 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | Herediano
|- class="nat-fs-player" |
22 | TM | Ricardo González Fonseca | 6 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | Alajuelense |
---|
- * Cho mượn tại Deportivo Irapuato.
Huấn luyện viên: Carlos Jara Saguier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ
|- class="nat-fs-player" |
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | Libertad
|- class="nat-fs-player" |
2 | HV | Emilio Martínez | 10 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | Libertad
|- class="nat-fs-player" |
3 | HV | Julio César Manzur | 22 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | Guaraní
|- class="nat-fs-player" |
4 | HV | Carlos Gamarra (c) | 17 tháng 2, 1971 (33 tuổi) | Inter Milan
|- class="nat-fs-player" |
5 | HV | José Devaca | 18 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | Cerro Porteño
|- class="nat-fs-player" |
6 | TV | Jorge Brítez | 2 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Olimpia
|- class="nat-fs-player" |
7 | TĐ | Dante López | 16 tháng 8, 1983 (20 tuổi) | Córdoba
|- class="nat-fs-player" |
8 | TV | Edgar Barreto | 15 tháng 7, 1984 (19 tuổi) | NEC
|- class="nat-fs-player" |
9 | TĐ | Fredy Bareiro | 27 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | Libertad
|- class="nat-fs-player" |
10 | TV | Diego Figueredo | 28 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Olimpia
|- class="nat-fs-player" |
11 | TĐ | Julio Valentín González | 26 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Nacional
|- class="nat-fs-player" |
12 | TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 (22 tuổi) | Cerro Porteño
|- class="nat-fs-player" |
13 | TV | Carlos Humberto Paredes | 16 tháng 7, 1976 (27 tuổi) | Reggina
|- class="nat-fs-player" |
14 | TV | Ernesto Cristaldo | 16 tháng 3, 1984 (20 tuổi) | Cerro Porteño
|- class="nat-fs-player" |
15 | HV | Pedro Benítez | 23 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | Cerro Porteño
|- class="nat-fs-player" |
16 | HV | David Villalba | 13 tháng 4, 1982 (22 tuổi) | Olimpia
|- class="nat-fs-player" |
17 | HV | Celso Esquivel | 20 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | San Lorenzo
|- class="nat-fs-player" |
18 | HV | Derlis González | 25 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 12 de Octubre
|- class="nat-fs-player" |
19 | TĐ | Nelson Valdez | 28 tháng 11, 1983 (20 tuổi) | Werder Bremen
|- class="nat-fs-player" |
20 | TV | Julio dos Santos | 7 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | Cerro Porteño
|- class="nat-fs-player" |
21 | TV | Aureliano Torres | 16 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | Guaraní
|- class="nat-fs-player" |
22 | TĐ | Fabio Escobar | 15 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | Nacional |
---|