Hoa hậu do khán giả bình chọn
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2003 | Olivia Stratton | ![]() |
|
2008 | Dương Trương Thiên Lý | ![]() |
|
2013 | Maroua Kharbouch | ![]() |
|
2014 | Nonthawan Thongleng | ![]() |
|
2015 | Trần Ngọc Lan Khuê | ![]() |
Hoa hậu do các thí sinh bình chọn
- Chỉ trao giải trong năm 2004.
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2004 | Sarah Janette Davies | ![]() |
Hoa hậu Người mẫu
- Bắt đầu từ năm 2004 nhưng không có trong năm 2005, 2006.
Năm | Chiến thắng | Quốc gia | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2004 | Yessica Ramírez | ![]() |
|
2007 | Trương Tử Lâm | ![]() |
|
2008 | Ksenia Sukhinova | ![]() |
|
2009 | Perla Beltrán | ![]() |
|
2010 | Mariann Birkedal | ![]() |
|
2011 | Zhanna Zhumaliyeva | ![]() |
|
2012 | Atong Demach | ![]() |
|
2013 | Megan Young | ![]() |
|
2014 | Isidora Borovčanin | ![]() |
Hoa hậu Tài năng
- Bắt đầu từ năm 1978 và trở lại vào năm 2001.
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1978 | Louvette Monzon Hammond | ![]() |
|
2001 | Stephanie Chase | ![]() |
|
2002 | Rebekah Revels | ![]() |
|
2003 | Irina Onashvili | ![]() |
|
2004 | Shermain Jeremy | ![]() |
|
2005 | Kmisha Counts | ![]() |
|
2006 | Catherine Jean Milligan | ![]() |
|
2007 | Irene Dwomoh | ![]() |
|
2008 | Natalie Griffith | ![]() |
|
2009 | Lena Ma đồng hạng | ![]() |
|
Mariatu Kargbo đồng hạng | ![]() |
||
2010 | Emma Britt Waldron | ![]() |
|
2011 | Gabriela Pulgar | ![]() |
|
2012 | Vu Văn Hà | ![]() |
|
2013 | Vania Larissa | ![]() |
|
2014 | Dewi Liana Seriestha | ![]() |
Hoa hậu Bãi biển
- Bắt đầu từ năm 1995 nhưng không có giải trong năm 1998 và 2002. Từ năm 2015 trở đi, phần thi này đã bị loại bỏ
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1995 | Miri Bohadana | ![]() |
|
1996 | Yessica Salazar | ![]() |
|
1997 | Diana Hayden | ![]() |
|
2003 | Rosanna Davison | ![]() |
|
2004 | Nancy Randall | ![]() |
|
2005 | Yulia Ivanova | ![]() |
|
2006 | Federica Guzmán | ![]() |
|
2007 | Ada de la Cruz | ![]() |
|
2008 | Anagabriela Espinoza | ![]() |
|
2009 | Kaiane Aldorino | ![]() |
|
2010 | Yara Lasanta | ![]() |
|
2011 | Alize Lily Mounter | ![]() |
|
2012 | Sophie Moulds | ![]() |
|
2013 | Sancler Frantz | ![]() |
|
2014 | Olivia Asplund | ![]() |
Hoa hậu Thể thao
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2003 | Nazanin Afshin-Jam | ![]() |
|
2004 | Amy Guy | ![]() |
|
2006 | Malgosia Majewska | ![]() |
|
2007 | Abigail McCary | ![]() |
|
2008 | Alexandra Ívarsdóttir | ![]() |
|
2009 | Sasaki Eruza | ![]() |
|
2010 | Lori Moore | ![]() |
|
2011 | Marianly Tejada | ![]() |
|
2012 | Sanna Jinnedal | ![]() |
|
2013 | Jacqueline Steenbeek | ![]() |
|
2014 | Krista Haapalainenk | ![]() |
Hoa hậu Nhân ái
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2001 | Piarella Rodríguez | ![]() |
|
2002 | Nozipho Shabangu | ![]() |
|
2003 | Denisa Kola | ![]() |
|
2004 | Tonoya Toyloy | ![]() |
|
2005 | Oh Eun Young | ![]() |
|
2006 | Lamisi Mbillah | ![]() |
|
2007 | Valeska Saab (đồng hạng) | ![]() |
|
Trương Gia Nhi (đồng hạng) | ![]() |
||
2008 | Gabrielle Walcott | ![]() |
|
2009 | Pooja Chopra | ![]() |
|
2010 | Natasha Metto | ![]() |
|
2011 | Stephanie Karikari (đồng hạng) | ![]() |
|
Astrid Ellena (đồng hạng) | ![]() |
||
2012 | Vanya Mishra | ![]() |
|
2013 | Ishani Shrestha | ![]() |
Thiết kế trang phục đẹp nhất
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1995 | Anica Martinović | ![]() |
|
1996 | Rani Joan Jeyraj | ![]() |
|
1997 | Sofia Joelsson | ![]() |
|
1998 | Maaret Saija Nousiainen | ![]() |
|
1999 | Jenny Chervoney | ![]() |
|
2000 | Margarita Kravtsova | ![]() |
|
2001 | Seo Hyun-jin | ![]() |
|
2002 | Azra Akin | ![]() |
|
2003 | Claudia Hernández | ![]() |
|
2004 | Ellen Petri | ![]() | |
2005 | Hande Subasi | ![]() | |
2006 | Ivana Ergić | ![]() | |
2007 | Cho Eun-ju | ![]() | |
2008 | Lane Lindell | ![]() | |
2009 | Mariatu Kargbo | ![]() |
|
2010 | Mihilani Teixeira | ![]() |
|
2011 | Gizem Karaca | ![]() |
|
2012 | Không trao giải | ||
2013 | Marine Lorphelin (đồng hạng) | ![]() |
|
Vania Larissa (đồng hạng) | ![]() |
||
2014 | Koyal Rana | ![]() |
Giải thưởng truyền thông
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
2012 | Vanya Mishra | ![]() |
|
2013 | Navneet Dhillon | ![]() |
|
2014 | Elizabeth Safrit | ![]() |
Trang phục truyền thống đẹp nhất
- Bắt đầu từ năm 1971 nhưng không trao giải trong các năm 1972 đến 1991 và từ năm 1998 đến năm 2013.
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1971 | Onelia Ison Jose | ![]() |
|
1992 | Nina Khilji | ![]() |
|
1993 | Karminder Kaur-Virk | ![]() |
|
1994 | Irene Ferreira | ![]() |
|
1995 | Anica Martinović | ![]() |
|
1996 | Anuska Valeria Prado | ![]() |
|
1997 | Lauralee Martinovich | ![]() |
Hoa hậu Cá tính
- Bắt đầu từ năm 1973 nhưng không trao giải vào năm 1991, 1999-2002, 2004-2014.
Năm | Chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1973 | Anna Maria Groot | ![]() |
|
1974 | Judy Dirkin | ![]() |
|
1975 | Vinah Thembi Mamba | ![]() |
|
1976 | Veronica Mutsepe | ![]() |
|
1977 | María Elizabeth Giardina | ![]() |
|
1978 | Wendy Lorraine Daykin | ![]() |
|
1979 | Anne-Marie Franke | ![]() |
|
1980 | Annette Labrecque | ![]() |
|
1981 | Doris Espinoza | ![]() |
|
1982 | Maureen Therese Lewis | ![]() |
|
1983 | Catia Pedrosa | ![]() |
|
1984 | Ana Luisa Seda | ![]() |
|
1985 | Fiona Louise Hartley | ![]() |
|
1986 | Dominique Martínez | ![]() |
|
1987 | Clotilde Cabrera | ![]() |
|
1988 | Helena Isabel Laureano | ![]() |
|
1989 | Greet Ramaekers | ![]() |
|
1990 | Sabina Umeh | ![]() |
|
1992 | Ana María Johanis | ![]() |
|
1993 | Charlotte Als | ![]() |
|
1994 | Patinya Thongsri | ![]() |
|
1995 | Toyin Raji | ![]() |
|
1996 | Daisy Reyes | ![]() |
|
1997 | Tanya Tiana Suesuntisook | ![]() |
|
1998 | Alvina Grand d'Court | ![]() |
|
2003 | Helen Aponte | ![]() |
Hoa hậu Ảnh
- Bắt đầu trao giải từ năm 1973 nhưng không trao vào các năm 1991, 1999-2000, 2002-2013.
Năm | Người chiến thắng | Đại diện cho | Vị trí tại HHTG |
---|---|---|---|
1973 | June Gouthier | ![]() |
|
1974 | Jadranka Brajac | ![]() |
|
1975 | Maggie Siew | ![]() |
|
1976 | Jakki Moore | ![]() |
|
1977 | Dagmar Winkler | ![]() |
|
1978 | Martha Eugenia Ortiz | ![]() |
|
1979 | Karin Zorn | ![]() |
|
1980 | Michelle Rocca | ![]() |
|
1981 | Melissa Hannan | ![]() |
|
1982 | Lolita Morena | ![]() |
|
1983 | Bernarda Marovt | ![]() |
|
1984 | Astrid Carolina Herrera | ![]() |
|
1985 | Kayonga Mureka Tete | ![]() |
|
1986 | Rosemary Thompson | ![]() |
|
1987 | Karin Trydell | ![]() |
|
1988 | Mariluz Aguilar | ![]() |
|
1989 | Anna Gorbunova | ![]() |
|
1990 | Sharon Luengo | ![]() |
|
1992 | Ravit Asaf | ![]() |
|
1993 | Barbara Chiappini | ![]() |
|
1994 | Aishwarya Rai | ![]() |
|
1995 | Jacqueline Aguilera | ![]() |
|
1996 | Ana Cepinska | ![]() |
|
1997 | Diana Hayden | ![]() |
|
1998 | Adriana Reis | ![]() |
|
2001 | Lada Engchawadechasilp | ![]() |
Hiển thị
- ^ Trước chung kết vài giờ, giải thưởng đã bị hủy bỏ do hệ thống bình chọn bị lỗi kĩ thuật
Liên kết
- Pageantopolis Lưu trữ 2020-08-20 tại Wayback Machine
- Jimmy's Pageant Page