Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Giang có 193 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 175 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Giang hiện nay.
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
Bạch Đích
|
Huyện Yên Minh
|
29,49
|
|
|
|
Bạch Ngọc
|
Huyện Vị Xuyên
|
112,56
|
|
|
|
Bản Díu
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Bản Luốc
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Bản Máy
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Bản Ngò
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Bản Nhùng
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Bản Phùng
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Bản Rịa
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Bát Đại Sơn
|
Huyện Quản Bạ
|
44,10
|
|
|
|
Bằng Hành
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Bằng Lang
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Cán Chu Phìn
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Cán Tỷ
|
Huyện Quản Bạ
|
41,11
|
|
|
|
Cao Bồ
|
Huyện Vị Xuyên
|
111,19
|
|
|
|
Cao Mã Pờ
|
Huyện Quản Bạ
|
39,40
|
|
|
|
Chế Là
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Chí Cà
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Chiến Phố
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Cốc Rế
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Du Già
|
Huyện Yên Minh
|
69,24
|
|
|
|
Du Tiến
|
Huyện Yên Minh
|
57,70
|
|
|
|
Đản Ván
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Đạo Đức
|
Huyện Vị Xuyên
|
43,74
|
|
|
|
Đông Hà
|
Huyện Quản Bạ
|
27,45
|
|
|
|
Đông Minh
|
Huyện Yên Minh
|
28,53
|
|
|
|
Đồng Tâm
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Đông Thành
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Đồng Tiến
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Đồng Yên
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Đức Xuân
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Đường Âm
|
Huyện Bắc Mê
|
48,29
|
|
|
|
Đường Hồng
|
Huyện Bắc Mê
|
42,57
|
|
|
|
Đường Thượng
|
Huyện Yên Minh
|
49,41
|
|
|
|
Giàng Chu Phìn
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Giáp Trung
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Hố Quáng Phìn
|
Huyện Đồng Văn
|
19,05
|
|
|
|
Hồ Thầu
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Hùng An
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Hương Sơn
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Hữu Sản
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Hữu Vinh
|
Huyện Yên Minh
|
27,81
|
|
|
|
Khâu Vai
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Khuôn Lùng
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Kim Linh
|
Huyện Vị Xuyên
|
39,58
|
|
|
|
Kim Ngọc
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Kim Thạch
|
Huyện Vị Xuyên
|
25,72
|
|
|
|
Lạc Nông
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Lao Chải
|
Huyện Vị Xuyên
|
49,84
|
|
|
|
Lao Và Chải
|
Huyện Yên Minh
|
61,33
|
|
|
|
Liên Hiệp
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Linh Hồ
|
Huyện Vị Xuyên
|
77,53
|
|
|
|
Lũng Chinh
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Lũng Cú
|
Huyện Đồng Văn
|
33,96
|
|
|
|
Lũng Hồ
|
Huyện Yên Minh
|
53,84
|
|
|
|
Lũng Phìn
|
Huyện Đồng Văn
|
21,19
|
|
|
|
Lũng Pù
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Lùng Tám
|
Huyện Quản Bạ
|
45,89
|
|
|
|
Lũng Táo
|
Huyện Đồng Văn
|
21,41
|
|
|
|
Lũng Thầu
|
Huyện Đồng Văn
|
14,90
|
|
|
|
Má Lé
|
Huyện Đồng Văn
|
42,47
|
|
|
|
Mậu Duệ
|
Huyện Yên Minh
|
41,15
|
|
|
|
Mậu Long
|
Huyện Yên Minh
|
67,34
|
|
|
|
Minh Ngọc
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Minh Sơn
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Minh Tân
|
Huyện Vị Xuyên
|
105,69
|
|
|
|
Nà Chì
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Na Khê
|
Huyện Yên Minh
|
49,16
|
|
|
|
Nà Khương
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Nàn Ma
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Nàn Xỉn
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Nàng Đôn
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Nậm Ban
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Nấm Dẩn
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Nậm Dịch
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Nậm Khòa
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Nậm Ty
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Ngàm Đăng Vài
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Ngam La
|
Huyện Yên Minh
|
55,83
|
|
|
|
Nghĩa Thuận
|
Huyện Quản Bạ
|
39,87
|
|
|
|
Ngọc Đường
|
Thành phố Hà Giang
|
31,68
|
|
|
|
Ngọc Linh
|
Huyện Vị Xuyên
|
47,49
|
|
|
|
Ngọc Long
|
Huyện Yên Minh
|
84,26
|
|
|
|
Ngọc Minh
|
Huyện Vị Xuyên
|
71,95
|
|
|
|
Niêm Sơn
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Niêm Tòng
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Pà Vầy Sủ
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Pả Vi
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Pải Lủng
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Phiêng Luông
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Phong Quang
|
Huyện Vị Xuyên
|
37,99
|
|
|
|
Phố Cáo
|
Huyện Đồng Văn
|
38,18
|
|
|
|
Phố Là
|
Huyện Đồng Văn
|
13,91
|
|
|
|
Phú Linh
|
Huyện Vị Xuyên
|
47,07
|
|
|
|
Phú Lũng
|
Huyện Yên Minh
|
17,03
|
|
|
|
Phú Nam
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Phương Độ
|
Thành phố Hà Giang
|
43,03
|
|
|
|
Phương Thiện
|
Thành phố Hà Giang
|
32,19
|
|
|
|
Phương Tiến
|
Huyện Vị Xuyên
|
57,33
|
|
|
|
Pố Lồ
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Pờ Ly Ngài
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Quản Bạ
|
Huyện Quản Bạ
|
24,87
|
|
|
|
Quang Minh
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Quảng Ngần
|
Huyện Vị Xuyên
|
64,73
|
|
|
|
Quảng Nguyên
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Quyết Tiến
|
Huyện Quản Bạ
|
64,70
|
|
|
|
Sà Phìn
|
Huyện Đồng Văn
|
14,54
|
|
|
|
Sán Xả Hồ
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Sảng Tủng
|
Huyện Đồng Văn
|
28,84
|
|
|
|
Sính Lủng
|
Huyện Đồng Văn
|
22,60
|
|
|
|
Sơn Vĩ
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Sủng Cháng
|
Huyện Yên Minh
|
21,24
|
|
|
|
Sủng Là
|
Huyện Đồng Văn
|
16,36
|
|
|
|
Sủng Máng
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Sủng Thài
|
Huyện Yên Minh
|
27,90
|
|
|
|
Sủng Trà
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Sủng Trái
|
Huyện Đồng Văn
|
46,62
|
|
|
|
Tả Lủng
|
Huyện Đồng Văn
|
28,67
|
|
|
|
Tả Lủng
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Tả Nhìu
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Tả Phìn
|
Huyện Đồng Văn
|
25,62
|
|
|
|
Tả Sử Choóng
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Tả Ván
|
Huyện Quản Bạ
|
44,87
|
|
|
|
Tát Ngà
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Tân Bắc
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Tân Nam
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Tân Quang
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Tân Tiến
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Tân Trịnh
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Thái An
|
Huyện Quản Bạ
|
50,72
|
|
|
|
Thài Phìn Tủng
|
Huyện Đồng Văn
|
15,93
|
|
|
|
Thàng Tín
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Thanh Đức
|
Huyện Vị Xuyên
|
25,93
|
|
|
|
Thanh Thủy
|
Huyện Vị Xuyên
|
43,63
|
|
|
|
Thanh Vân
|
Huyện Quản Bạ
|
40,29
|
|
|
|
Thắng Mố
|
Huyện Yên Minh
|
18,57
|
|
|
|
Thèn Chu Phìn
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Thèn Phàng
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Thông Nguyên
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Thu Tà
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Thuận Hòa
|
Huyện Vị Xuyên
|
108,40
|
|
|
|
Thượng Bình
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Thượng Phùng
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Thượng Sơn
|
Huyện Vị Xuyên
|
142,60
|
|
|
|
Thượng Tân
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Tiên Kiều
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Tiên Nguyên
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Tiên Yên
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Trung Thành
|
Huyện Vị Xuyên
|
56,40
|
|
|
|
Trung Thịnh
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Tụ Nhân
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Tùng Bá
|
Huyện Vị Xuyên
|
120,49
|
|
|
|
Túng Sán
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
Tùng Vài
|
Huyện Quản Bạ
|
65,71
|
|
|
|
Vần Chải
|
Huyện Đồng Văn
|
21,37
|
|
|
|
Vĩ Thượng
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Việt Hồng
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Việt Lâm
|
Huyện Vị Xuyên
|
31,35
|
|
|
|
Việt Vinh
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Vĩnh Hảo
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Vô Điếm
|
Huyện Bắc Quang
|
|
|
|
|
Xín Cái
|
Huyện Mèo Vạc
|
|
|
|
|
Xín Chải
|
Huyện Vị Xuyên
|
23,91
|
|
|
|
Xín Mần
|
Huyện Xín Mần
|
|
|
|
|
Xuân Giang
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Xuân Minh
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Yên Cường
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Yên Định
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Yên Hà
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|
Yên Phong
|
Huyện Bắc Mê
|
|
|
|
|
Yên Thành
|
Huyện Quang Bình
|
|
|
|
|