Dashiell Hammett | |
---|---|
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1894 |
Nơi sinh | Baltimore |
Mất | |
Ngày mất | String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1961 |
Nơi mất | Thành phố New York |
Nguyên nhân | ung thư phổi |
An nghỉ | Nghĩa trang quốc gia Arlington |
Giới tính | nam |
Quốc tịch | Hoa Kỳ |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Hoa Kỳ |
Tôn giáo | Giáo hội Công giáo |
Nghề nghiệp | nhà văn, tiểu thuyết gia, nhà biên kịch, nhà báo, nhà phê bình văn học, nhà văn xuôi |
Gia đình | |
Hôn nhân | Josephine Dolan |
Người tình | Lillian Hellman |
Sự nghiệp nghệ thuật | |
Năm hoạt động | 1929 – 1961 |
Đào tạo | Học viện Bách khoa Baltimore |
Thể loại | truyện trinh thám, tiểu thuyết tội phạm |
Thành viên của | |
Tác phẩm | The Maltese Falcon, Red Harvest, The Gutting of Couffignal, The Thin Man, Lời nguyền Dain, Chìa khóa thủy tinh |
Website | |
Dashiell Hammett trên IMDb | |
Samuel Dashiell Hammett (/dəˈʃiːl
Hammett "hiện được coi là một trong những nhà văn viết thể loại truyện bí ẩn hay nhất mọi thời đại".[2] Trong cáo phó của Hammet trên tờ Thời báo New York, ông được mô tả là "thủ lĩnh của... trường phái tiểu thuyết trinh thám" hard boiled".[3] Tạp chí Time đã đưa cuốn tiểu thuyết Red Harvest năm 1929 của Lutett vào danh sách 100 tiểu thuyết tiếng Anh hay nhất được xuất bản từ năm 1923 đến 2005. Tiểu thuyết và truyện của ông cũng có ảnh hưởng đáng kể đến các bộ phim, bao gồm các thể loại tiểu thuyết trinh thám, phim kinh dị bí ẩn và phim noir.
Tham khảo
- ^ "Hammett". Random House Webster's Unabridged Dictionary.
- ^ Layman, Richard (1981). Shadow Man: The Life of Dashiell Hammett. Harcourt Brace Jovanovich. tr. 239. ISBN 0-15-181459-7.
- ^ Layman, Richard; Bruccoli, Matthew J. (2002). Hardboiled Mystery Writers: A Literary Reference. Carroll & Graf. tr. 225. ISBN 0-7867-1029-2.