Dasypoda longigena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodainae |
Chi (genus) | Dasypoda |
Loài (species) | D. longigena |
Danh pháp hai phần | |
Dasypoda longigena Schletterer, 1890 |
Dasypoda longigena là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Schletterer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]
Chú thích
- ^ Dasypoda longigena (TSN 753614) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dasypoda longigena tại Wikispecies