Dasypodidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Paleocene-Recent, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae (Gray, 1821)[1] |
Các chi | |
See text |
Cừu trư[2](Dasypodidae) là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.[1]
Phân loại
Họ Dasypodidae
- Phân họ Dasypodinae
- Phân họ Euphractinae
- Phân họ Tolypeutinae
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasypodidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ https://vnexpress.net/tin-tuc/khoa-hoc/dau-tranh-sinh-ton-1963163.html
- ^ Guillaume Billet, Lionel Hautier, Christian de Muizon and Xavier Valentin (2011). “Oldest cingulate skulls provide congruence between morphological and molecular scenarios of armadillo evolution”. Proceedings of the Royal Society. 278 (1719): 2791. doi:10.1098/rspb.2010.2443.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dasypodidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dasypodidae tại Wikimedia Commons