Dasyuromorphia | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Một con mèo túi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân thứ lớp (infraclass) | Marsupialia |
Liên bộ (superordo) | Australidelphia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia Gill, 1872 |
Families | |
Dasyuromorphia (có nghĩa là "đuôi lông"[1]) bao gồm hầu hết động vật có túi ăn thịt của Úc, bao gồm mèo túi, sminthopsis, numbat, quỷ Tasmania và loài chó sói Tasmania mới tuyệt chủng gần đây.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dasyuromorphia tại Wikispecies
- Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. 23–37. ISBN 0-801-88221-4.
- Dasyuromorphia on Animal Diversity Web