Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Andinobates abditus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Andinobates |
Loài (species) | A. abditus |
Danh pháp hai phần | |
Andinobates abditus (Myers & Daly, 1976) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Dendrobates abditus Myers and Daly, 1976 |
Andinobates abditus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Chú thích
- ^ Luis A. Coloma, Santiago Ron (2004). “Andinobates abdita”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
Tham khảo
- Coloma, L.A. & Ron, S. 2004. Dendrobates abditus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.