Dibrom pentoxide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Dibromine pentoxide |
Tên khác | Brom(V) oxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Br2O5 |
Khối lượng mol | 239,805 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn không màu |
Điểm nóng chảy | −20 °C (253 K; −4 °F) (phân hủy)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan kèm phản ứng |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | ổn định kém, phản ứng với nước |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Brom dioxide Brom trifluoride Brom pentafluoride |
Cation khác | Oxy difluoride Dichlor oxide Chlor dioxide Iod dioxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Dibrom pentoxide là một hợp chất vô cơ gồm brom và oxy có công thức hóa học Br2O5. Nó là một chất rắn không màu, ổn định dưới -20 ℃. Nó có cấu trúc O2Br−O−BrO2, liên kết Br−O−Br bị bẻ cong với góc liên kết 121,2°. Mỗi nhóm BrO3 đều có hình chóp với nguyên tử brom ở đỉnh.[2]
Điều chế
Dibrom pentoxide có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch brom trong dichlormetan phản ứng với ozon ở nhiệt độ thấp và kết tinh lại từ propionitril.[2]
Tính chất
Dibrom pentoxide là anhydrit của acid bromic. Giống như hầu hết các halogen oxide khác, dibrom pentoxide có tính oxy hóa mạnh.
Tham khảo
- ^ Perry, Dale L.; Phillips, Sidney L. (1995), Handbook of Inorganic Compounds, CRC Press, tr. 74, ISBN 0-8493-8671-3, truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2015
- ^ a b Wiberg, Egon (2001). Wiberg, Nils (biên tập). Inorganic chemistry (ấn bản thứ 1). San Diego, Calif.: Academic Press. tr. 464. ISBN 9780123526519.