Eucalyptus alba | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. alba |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus alba Reinw. ex Blume, 1826Error: unrecognised source. |
Eucalyptus alba là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương, thích hợp trồng ở các vùng gần biển. Loài này được Reinw. ex Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus alba”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Eucalyptus alba tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus alba tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus alba”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.