Eucalyptus infera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. infera |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus infera A.R.Bean, 1990 |
Eucalyptus infera là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được A.R.Bean mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus infera”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus infera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus infera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus infera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.