| Eupithecia separata | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Lepidoptera |
| Họ (familia) | Geometridae |
| Chi (genus) | Eupithecia |
| Loài (species) | E. separata |
| Danh pháp hai phần | |
| Eupithecia separata Schwingenschuss 1953[1] | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| |
Eupithecia separata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
- ^ "Home of Ichneumonoidea". Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997–2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập 2013.
{{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|access-date=(trợ giúp) - ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Eupithecia separata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia separata








