XB-8 | |
---|---|
![]() | |
Atlantic XB-8 prototype | |
Kiểu | Máy bay ném bom |
Nhà chế tạo | Fokker |
Sử dụng chính | ![]() |
Số lượng sản xuất | 7 (1 XB-8 + 2 YB-8 + 4 Y1B-8), tất cả đều như Y1O-27 |
Phát triển từ | Fokker O-27 |
Fokker XB-8 là một loại máy bay ném bom được chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong thập niên 1920.
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (XB-8)
Dữ liệu lấy từ Fokker's Twilight[1]
Đặc điểm tổng quát
- Tổ lái: 4
- Chiều dài: 47 ft 4 in (14,42 m)
- Sải cánh: 64 ft 4 in (19,60 m)
- Chiều cao: 11 ft 6 in (3,50 m)
- Diện tích cánh: 619 ft² (57,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6.861 lb (3.112 kg)
- Trọng lượng có tải: 10.650 lb (4.824 kg)
- Động cơ: 2 × Curtiss V-1570-23, 600 hp (450 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 160 mph (140 kn, 260 km/h)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- Ghi chú
- ^ Pelletier 2005, p. 64.
- Tài liệu
- Pelletier, Alain J. "Fokker Twilight". Air Enthusiast, No. 117, May/June 2005, pp. 62–66. ISSN 0143-5450.
- Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday, 1982. ISBN 0-930083-17-2.
Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fokker XB-8.