Earthstars | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Phân lớp (subclass) | Phallomycetidae |
Bộ (ordo) | Geastrales K.Hosaka & Castellano (2007)[1] |
Họ (familia) | Geastraceae Corda (1842)[2] |
Chi điển hình | |
Geastrum Pers. (1801) | |
Chi | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Sphaerobolaceae J.Schröter (1889) |
Geastrales là một bộ nấm có quan hệ gần với Cantharellales. Bộ này gồm một họ duy nhất là Geastraceae. Khoảng 64 loài được phân loại vào họ này, được chia ra làm 8 chi. Trước đây họ Geastraceae được đặt vào bộ Lycoperdales, và gần đây hơn là trong Phallales.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hosaka K, Bates ST, Beever RE, Castellano MA, Colgan W 3rd, Domínguez LS, Nouhra ER, Geml J, Giachini AJ, Kenney SR, Simpson NB, Spatafora JW, Trappe JM. (2006). "Molecular phylogenetics of the gomphoid-phalloid fungi with an establishment of the new subclass Phallomycetidae and two new orders". Mycologia. Quyển 98 số 6. tr. 949–59. doi:10.3852/mycologia.98.6.949. PMID 17486971.
{{Chú thích tạp chí}}
: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết) - ^ Corda ACJ. (1842). Icones fungorum hucusque cognitorum (bằng tiếng La-tinh). Quyển 5. Prague: J.G. Calve. tr. 1–92 (see p. 25).
- ^ Kirk et al. (2008), p. 648.
- ^ Kirk PM, Cannon PF, David JC, Stalpers JA. (2001). Ainsworth & Bisby's Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 9). Oxon, UK: CABI Bioscience. tr. 205. ISBN 0-85199-377-X.
{{Chú thích sách}}
: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Geastraceae trên Index Fungorum.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Geastraceae.