| Genetta angolensis | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Carnivora |
| Họ (familia) | Viverridae |
| Chi (genus) | Genetta |
| Loài (species) | G. angolensis |
| Danh pháp hai phần | |
| Genetta angolensis (Bocage, 1882)[2] | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| |
Genetta angolensis là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này được Bocage mô tả năm 1882.[2]
Chú thích
- ^ Gaubert P, Crawford-Cabral J & Hoffmann M (2008). Genetta angolensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Genetta angolensis". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Genetta angolensis tại Wikimedia Commons








