| Geranium ayavacense | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| (không phân hạng) | Rosids |
| Bộ (ordo) | Geraniales |
| Họ (familia) | Geraniaceae |
| Chi (genus) | Geranium |
| Loài (species) | G. ayavacense |
| Danh pháp hai phần | |
| Geranium ayavacense Kunth in Humb., Bonpl. & Kunth | |
Geranium ayavacense là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc. Loài này được Willd. ex Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1822.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). "Geranium ayavacense". Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Geranium ayavacense tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Geranium ayavacense tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Geranium ayavacense". International Plant Names Index.








