| Geranium caespitosum | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| (không phân hạng) | Rosids |
| Bộ (ordo) | Geraniales |
| Họ (familia) | Geraniaceae |
| Chi (genus) | Geranium |
| Loài (species) | G. caespitosum |
| Danh pháp hai phần | |
| Geranium caespitosum E.James[1] | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Geranium caespitosum là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc. Loài này được E.James mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[4]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ In: Account of an Expedition from Pittsburgh to the Rocky Mountains. Philadelphia: H.C. Carey and I. Lea 2: 3. 1823. "Plant Name Details for Geranium caespitosum". IPNI. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2010.
[Notes on the type specimen:] Mora River, San Miguel County (New Mexico, South-Central U.S.A, Northern America)
- ^ Global Biodiversity
- ^ Catalogue of Life
- ^ The Plant List (2010). "Geranium caespitosum". Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Geranium caespitosum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Geranium caespitosum tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Geranium caespitosum". International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Mỏ hạc
- Thực vật được mô tả năm 1823
- Hoa
- Thực vật Hoa Kỳ
- Thực vật México
- Thực vật Arizona
- Thực vật Texas
- Thực vật Nevada
- Thực vật Baja California
- Thực vật Chihuahua
- Thực vật Coahuila
- Thực vật Colorado
- Thực vật Durango
- Thực vật Nuevo León
- Thực vật Sonora
- Thực vật Utah
- Thực vật Wyoming
- Loài tương đối an toàn theo NatureServe
- Sơ khai Bộ Mỏ hạc








