Mùa giải | 2018 |
---|---|
Vô địch | Viettel (1) |
Xuống hạng | Công An Nhân Dân |
Số trận đấu | 90 |
Số bàn thắng | 245 (2,72 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Y Thăng Êban (Đắk Lắk) (15 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Đắk Lắk 5-0 Bình Phước |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Công An Nhân Dân 0-4 Viettel |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Fico Tây Ninh 5-4 Đắk Lắk (9 bàn) |
Chuỗi thắng dài nhất | Viettel Đắk Lắk (5 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Viettel (8 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Fico Tây Ninh Công An Nhân Dân (9 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Công An Nhân Dân (4 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 5000 (Bình Định TMS 0-1 Viettel) |
Trận có ít khán giả nhất | 50 (Công An Nhân Dân 0-1 Huế) |
Tổng số khán giả | 117,850 |
Số khán giả trung bình | 1.309 |
← 2017 2019 →
Thống kê tính đến 5 tháng 10 năm 2018. |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2018, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia – An Cường 2018 (tiếng Anh: An Cường V.League 2 - 2018) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 24 của Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia. Mùa giải bắt đầu từ ngày 14 tháng 4 và kết thúc vào ngày 29 tháng 9 năm 2018, với sự góp mặt của 10 câu lạc bộ.[1]
Thay đổi so với mùa trước
Thay đổi đội bóng
Đến V.League 2Xuống hạng từ V.League 1 2017 Thăng hạng từ Hạng nhì 2017
|
Rời V.League 2Thăng hạng đến V.League 1 2018 Xuống hạng đến Giải hạng nhì 2018 Không có |
Thay đổi Điều lệ
- Kết thúc giải, câu lạc bộ xếp thứ nhất được thăng hạng, chuyển lên thi đấu tại V.League 1 2019.
- Câu lạc bộ xếp thứ nhì sẽ thi đấu trận Play-off với câu lạc bộ xếp thứ 13 tại giải V.League 1 2018. Đội thắng được quyền tham dự V. League 1 2019, đội còn lại sẽ thi đấu ở giải V.League 2 2019.
- Câu lạc bộ xếp hạng thấp nhất sẽ phải xuống thi đấu tại Giải Hạng nhì 2019.
Các đội bóng
Sân vận động
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bình Phước | Đồng Xoài | Bình Phước | 10,000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Buôn Ma Thuột | 25,000 |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Cao Lãnh | 23,000 |
Huế | Huế | Tự Do | 25,000 |
Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh | 15,500 |
Long An | Long An | Long An | 19,975 |
Viettel | Hà Nội | Hàng Đẫy | 22,500 |
Hà Nội B | Hà Nội | Hàng Đẫy | 22,500 |
Công An Nhân Dân | Hà Nội | Thanh Trì | 4,000 |
Bình Định TMS | Bình Định | Quy Nhơn | 25,000 |
Đổi tên
Bình Định công bố đổi tên thành Bình Định TMS vào ngày 16 tháng 5 năm 2018.
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà cung cấp áo đấu | Nhà tài trợ (trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Bình Phước | Lê Thanh Xuân | Đặng Trần Hoàng Nhựt | Adidas | |
Đắk Lắk | Trần Phi Ái | Huỳnh Văn Li | Adidas | Trung Nguyên |
Fico Tây Ninh | Mang Văn Xích | Lâm Văn Ngoan | Adidas | Xi măng Fico |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | Trần Đình Minh Hoàng | Adidas | |
Công An Nhân Dân | Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Văn Giang | Mitre | |
Viettel | Nguyễn Hải Biên | Bùi Tiến Dũng | Mitre | Viettel Pay |
Đồng Tháp | Trần Công Minh | Trần Minh Lợi | Grand Sport | XSKT Đồng Tháp, Đại học Văn Hiến, Happy Food, Ranee |
Hà Nội B | Phạm Minh Đức | Dương Minh Tuấn | Kappa | SCG |
Bình Định TMS | Bùi Đoàn Quang Huy | Lê Thanh Tài | TMS Group | |
Long An | Phan Văn Giàu | Nguyễn Tài Lộc | Kappa | Cảng Long An, Đồng Tâm Long An |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Viettel (C, P) | 18 | 13 | 2 | 3 | 37 | 15 | +22 | 41 | Thăng hạng V.League 1 2019 |
2 | Hà Nội B (Q) | 18 | 8 | 7 | 3 | 32 | 20 | +12 | 31 | Tham dự play-off V.League 1 2019 |
3 | Đồng Tháp | 18 | 9 | 4 | 5 | 23 | 17 | +6 | 31 | |
4 | Đắk Lắk | 18 | 7 | 4 | 7 | 31 | 24 | +7 | 25 | |
5 | Long An | 18 | 5 | 9 | 4 | 24 | 27 | −3 | 24 | |
6 | XM Fico Tây Ninh | 18 | 5 | 5 | 8 | 23 | 31 | −8 | 20[a] | |
7 | Huế | 18 | 5 | 5 | 8 | 26 | 31 | −5 | 20[a] | |
8 | Bình Phước | 18 | 3 | 9 | 6 | 13 | 24 | −11 | 18[b] | |
9 | Bình Định TMS | 18 | 4 | 6 | 8 | 21 | 29 | −8 | 18[b] | |
10 | Công An Nhân Dân (R) | 18 | 4 | 3 | 11 | 15 | 27 | −12 | 15 | Xuống hạng Hạng nhì 2019 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng số điểm; 2) Số điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng bại; 7) Số bàn thắng; 8) Bàn thắng sân khách; 9) Play-off.
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Kết quả các vòng đấu
Nhà \ Khách[1] | BDI | BPC | CND | DLK | DTP | FTN | HNB | HUE | LAN | VTL |
Bình Định TMS |
0–0 |
1–0 |
3–2 |
0–0 |
2–2 |
1–1 |
5–2 |
4–0 |
0–1 | |
Bình Phước |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
0–2 | |
Công an Nhân dân |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
3–4 |
0–1 |
2–1 |
0–4 | |
Đắk Lắk |
2–1 |
5–0 |
0–1 |
0–0 |
3–0 |
0–0 |
3–3 |
2–2 |
3–2 | |
Đồng Tháp |
2–0 |
3–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
5–3 |
3–1 |
1–0 | |
Fico Tây Ninh |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
5–4 |
1–0 |
0–2 |
2–0 |
2–2 |
1–0 | |
Hà Nội B |
5–1 |
3–0 |
3–0 |
1–2 |
2–0 |
2–1 |
0–3 |
1–1 |
1–2 | |
Bóng đá Huế |
3–0 |
0–0 |
2–0 |
1–3 |
1–1 |
3–2 |
0–1 |
1–1 |
1–3 | |
Long An |
2–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
1–0 |
2–3 | |
Viettel |
2–0 |
2–0 |
2–1 |
2–0 |
2–1 |
5–1 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: 5 tháng 10 năm 2018.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Vị trí các đội qua các vòng đấu
= Vô địch; Thăng hạng V.League 1 2019; = Play-off; = Xuống hạng hạng Nhì 2019
Tiến trình mùa giải
Lượng khán giả
Theo vòng đấu
Vòng | Tổng cộng | Số trận | Trung bình |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 13,300 | 5 | 2,660 |
Vòng 2 | 5,100 | 5 | 1,020 |
Vòng 3 | 7,200 | 5 | 1,440 |
Vòng 4 | 8,900 | 5 | 1,780 |
Vòng 5 | 10,500 | 5 | 2,100 |
Vòng 6 | 3,800 | 5 | 760 |
Vòng 7 | 7,500 | 5 | 1,500 |
Vòng 8 | 6,600 | 5 | 1,320 |
Vòng 9 | 4,100 | 5 | 820 |
Vòng 10 | 3,700 | 5 | 740 |
Vòng 11 | 5,500 | 5 | 1,100 |
Vòng 12 | 4,700 | 5 | 940 |
Vòng 13 | 6,000 | 5 | 1,200 |
Vòng 14 | 6,300 | 5 | 1,260 |
Vòng 15 | 5,750 | 5 | 1,150 |
Vòng 16 | 5,500 | 5 | 1,100 |
Vòng 17 | 7,500 | 5 | 1,500 |
Vòng 18 | 6,800 | 5 | 1,360 |
Tổng cộng | 118,750 | 90 | 1,319 |
Theo câu lạc bộ
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định TMS | 25.000 | 5.000 | 2.000 | 2.778 | n/a† |
2 | Đồng Tháp | 15.700 | 3.000 | 500 | 1.744 | +45,3% |
3 | Viettel | 14.600 | 4.000 | 500 | 1.622 | +116,3% |
4 | Huế | 13.000 | 2.500 | 500 | 1.444 | −54,4% |
5 | Đắk Lắk | 13.000 | 2.000 | 500 | 1.444 | +1,9% |
6 | Fico Tây Ninh | 11.700 | 2.000 | 1.000 | 1.300 | −42,2% |
7 | Hà Nội B | 7.700 | 4.000 | 200 | 856 | n/a† |
8 | Bình Phước | 6.500 | 1.000 | 200 | 722 | −47,2% |
9 | Long An | 5.900 | 1.000 | 500 | 656 | −73,9%†† |
10 | Công An Nhân Dân | 4.850 | 1.500 | 50 | 539 | n/a† |
Tổng số khán giả cả giải | 118.750 | 5.000 | 50 | 1.319 | −46,7% |
Cập nhật lần cuối vào ngày finished
Nguồn: Vietnam Professional Football
Ghi chú:
†
Các đội bóng tham dự Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2017 trước đó
††
Các đội bóng tham dự V.League 1 trước đó
Thống kê mùa giải
- Tính đến ngày 6 tháng 10 năm 2018 [2]
Những cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Y Thăng Êban | Đắk Lắk | 15 |
2 | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel | 9 |
Phạm Tuấn Hải | Hà Nội B | ||
3 | Nguyễn Tuấn Anh | Long An | 8 |
4 | Trần Đức Nam | Hà Nội B | 7 |
Bùi Quang Khải | Viettel | ||
Nguyễn Thiện Chí | Đồng Tháp |
Bàn phản lưới nhà
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng đấu |
---|---|---|---|
Nguyễn Đồng Tháp | Đồng Tháp | Huế | 1 |
Nguyễn Quốc Thanh | Đắk Lắk | Huế | 6 |
Bùi Văn Đức | Công An Nhân Dân | Viettel | |
Lê Văn Phương | Fico Tây Ninh | Long An | 11 |
Lê Thành Phong | Viettel | Huế | 12 |
Trần Phúc Hoàng Lâm | Long An | Bình Định TMS | |
Rơ Lan Dem | Bình Phước | Fico Tây Ninh | 14 |
Châu Lê Phước Vĩnh | Long An | Viettel | 15 |
Nguyễn Thành Trung | |||
Danh Lương Thực | Đắk Lắk | Long An | 16 |
Hat-trick
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Kết quả | Ngày ghi | Vòng |
---|---|---|---|---|---|
Trần Thành | Huế | Hà Nội B | 3-0 (A) | 18 tháng 5 năm 2018 | 5 |
Y Thăng Êban | Đắk Lắk | Bình Phước | 5-0 (H) | 9 tháng 6 năm 2018 | 7 |
Lê Đức Tài | Fico Tây Nin | Đắk Lắk | 5-4 (H) | 5 tháng 10 năm 2018 | 18 |
- Chú thích: (H)-Sân nhà; (A)-Sân khách
Tổng kết mùa giải
Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 2 2018[3]
- Giải phong cách: Hà Nội B
- Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất: Y Thăng Êban (Đắk Lắk) với 15 bàn thắng.
- Cầu thủ xuất sắc nhất câu lạc bộ V.League 2 2018:
Thứ tự | Cầu thủ | Đội bóng | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | Phạm Hữu Nghĩa | Bình Phước | GK |
2 | Nguyễn Công Nhật | CLB Bóng đá Huế | DF |
3 | Phạm Tuấn Hải | Hà Nội B | FW |
4 | Nguyễn Hoàng Đức | Viettel | MF |
5 | Trần Minh Toàn | XM Fico Tây Ninh | GK |
6 | Bùi Hoàng Mỹ | Đắk Lắk | DF |
7 | Dương Văn Hòa | Đồng Tháp | FW |
8 | Nguyễn Thanh Thụ | Bình Định TMS | MF |
9 | Lương Văn Kỳ | Công An Nhân Dân | MF |
10 | Nguyễn Tài Lộc | Long An | MF |
Xem thêm
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2018
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2018
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2018
Tham khảo
- ^ “Điều lệ giải Bóng đá hạng Nhất Quốc gia - An Cường 2018”. www.vnleague.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
- ^ Công ty VPF (10 tháng 10 năm 2018). “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải bóng đá HNQG – An Cường 2018”. vnleague.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập 7 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Giải Bóng đá hạng Nhất Quốc gia – An Cường 2018 Lưu trữ 2016-04-08 tại Wayback Machine (tiếng Việt)