Chi Bạch quả | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Trung Jura–nay | |
![]() | |
Lá của Ginkgo biloba vào mùa thu | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
Ngành: | Ginkgophyta |
Lớp: | Ginkgoopsida |
Bộ: | Ginkgoales |
Họ: | Ginkgoaceae |
Chi: | Ginkgo L. [1] |
Loài điển hình | |
Ginkgo biloba | |
Species | |
Các đồng nghĩa [2] | |
Salisburia Sm. |
Chi Bạch quả hay chi Ginkgo là một chi thực vật hạt trần, tên khoa học của chi cũng được sử dụng làm tên gọi thông thường trong tiếng Anh. Bộ mà chi này thuộc về, Ginkgoales, lần đầu tiên xuất hiện vào kỷ Permi,[3] 270 triệu năm trước 270 triệu năm trước, và Ginkgo hiện là chi duy nhất còn sống trong bộ này. Tốc độ tiến hóa trong chi này diễn ra chậm và hầu như tất cả các loài của nó đã tuyệt chủng vào cuối thế Pliocen. Loài duy nhất còn sống sót, Ginkgo biloba, chỉ được tìm thấy trong tự nhiên ở Trung Quốc, nhưng được trồng trên khắp thế giới. Mối quan hệ giữa bạch quả và các nhóm thực vật khác vẫn chưa được nghiên cứu đầy đủ.
Sử dụng làm thức ăn
Ở Hàn Quốc, phần nhân hạt được dùng làm thức ăn với cơm.[4]
Tham khảo
- ^ R. Govaerts. "Ginkgo L., Mant. Pl. 2: 313 (1771)". World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ "Genus: Ginkgo L." Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ Royer et al. (2003)
- ^ Lee, Seongwoo. "은행(銀杏) Fruit of the Ginkgo tree". Encyclopedia of Korean Culture (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2023.
Thư mục
- Dana L. Royer, Leo J. Hickey & Scott L. Wing (2003). "Ecological conservatism in the 'living fossil' Ginkgo". Paleobiology. 29 (1): 84–104. doi:10.1666/0094-8373(2003)029<0084:ECITLF>2.0.CO;2. S2CID 19865243.
- Thomas N. Taylor & Edith L. Taylor (1993). The Biology and Evolution of Fossil Plants. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall. ISBN 0-13-651589-4.
- Chung-Shien Wu, Shu-Miaw Chaw & Ya-Yi Huang (2013). "Chloroplast phylogenomics indicates that Ginkgo biloba is sister to cycads". Genome Biology and Evolution. 5 (1): 243–254. doi:10.1093/gbe/evt001. PMC 3595029. PMID 23315384.