Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hanada Chikara | ||
Ngày sinh | 24 tháng 11, 1993 | ||
Nơi sinh | Tochigi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vanraure Hachinohe | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2011 | Trẻ Tochigi SC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Japan Soccer College | 9 | (0) |
2015 | Grulla Morioka | 4 | (0) |
2016–2017 | Tochigi Uva FC | 32 | (0) |
2018– | Vanraure Hachinohe | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018 |
Hanada Chikara (花田 力 Hanada Chikara , sinh ngày 24 tháng 11 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Tochigi Uva FC.
Sự nghiệp thi đấu
Hanada Chikara thi đấu cho Japan Soccer College từ năm 2012 đến năm 2014. Anh chuyển đến Grulla Morioka năm 2015 và đến Tochigi Uva FC năm 2016.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Japan Soccer College | JRL (Hokushinetsu) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2013 | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
2014 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2015 | Grulla Morioka | J3 League | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2016 | Tochigi Uva FC | JFL | 12 | 0 | 1 | 0 | 13 | 0 |
2017 | 20 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | ||
Tổng | 45 | 0 | 2 | 0 | 47 | 0 |
Tham khảo
- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 267 out of 298)
Liên kết ngoài
- Hanada Chikara tại J.League (tiếng Nhật)