Hotspur | |
---|---|
Hawker Hotspur | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Hawker |
Nhà thiết kế | Sydney Camm |
Chuyến bay đầu | 14 tháng 6 năm 1938 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 1 |
Phát triển từ | Hawker Henley |
Hawker Hotspur là một chiếc Hawker Henley thiết kế lại. Nó được thiết kế nhằm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ không quân Anh về một loại máy bay thay thế cho Hawker Demon.
Tính năng kỹ chiến thuật (Hotspur)
Dữ liệu lấy từ Hawker Aircraft since 1920[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 32 ft 10½ in (10,02 m)
- Sải cánh: 40 ft 6 in (12,34 m)
- Chiều cao: 13 ft 10 in (4,22 m)
- Diện tích cánh: 342 ft² [2] (31,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 5.800 lb (2.630 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.650 lb (3.470 kg)
- Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin II hp, 1.030 hp (768 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 275 kn (316 mph, 510 km/h)
- Trần bay: 28.000 ft (8.500 m)
Trang bị vũ khí
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của RAF
- Danh sách máy bay tiêm kích
Tham khảo
Ghi chú
Tài liệu
- Brew, Alex. The Turret Fighters - Defiant and Roc. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: Crowood Press, 2002. ISBN 1-86126-497-6.
- Hannah, Donald. Hawker FlyPast Reference Library. Stamford, Lincolnshire, UK: Key Publishing Ltd., 1982. ISBN 0-946219-01-X.
- James, Derek N. Hawker, an Aircraft Album No. 5. New York: Arco Publishing Company, 1973. ISBN 0-668-02699-5. (First published in the UK by Ian Allan in 1972.)
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, MD: US Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.
- Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. Annapolis, MD: US Naval Institute Press, 1991. ISBN 1-55750-351-6. (3rd US edition, originally published in the UK by Putnam Aeronautical Books in 1961 and 1971)