Hiên có thể là:
Danh từ chung
Tra hiên trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che
- Hoa hiên: một loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng
- Mái hiên
Địa danh
- Huyện cũ Hiên thuộc tỉnh Quảng Nam; nay tương ứng với hai huyện Đông Giang và Tây Giang.
Nhân vật
- Nữ tác giả sinh năm 1995 với rất nhiều đầu sách được giới trẻ yêu mến như Khi người ta đôi mươi, Dear darling, Anh ấy đã không nắm tay tôi...