Hiền Kiệt
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Hiền Kiệt | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | ![]() | |
Vùng | Bắc Trung Bộ | |
Tỉnh | Thanh Hóa | |
Trụ sở UBND | Bản Bó | |
Thành lập | ||
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°26′37″B 104°50′58″Đ / 20,44361°B 104,84944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 140,29 km²[3] | |
Dân số (2024) | ||
Tổng cộng | 7.217 người[3] | |
Mật độ | 51 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 14896[4] | |
Website | hienkiet | |
Hiền Kiệt là một xã thuộc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Được thành lập ngày 16 tháng 6 năm 2025 trên cơ sở các xã Hiền Chung, Hiền Kiệt của huyện Quan Hóa, xã Hiền Kiệt chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 7 năm 2025.
Địa lý
Xã Hiền Kiệt nằm ở vùng cao phía tây bắc tỉnh Thanh Hóa, có vị trí địa lý:
- Phía nam giáp các xã Sơn Thủy, Thiên Phủ
- Phía đông giáp các xã Nam Xuân, Phú Lệ, Trung Thành
- Phía bắc giáp xã Trung Lý
- Phía tây giáp nước Lào.
Xã Hiền Kiệt có diện tích tự nhiên 140,29 km², quy mô dân số năm 2024 là 7.217 người,[3] mật độ dân số đạt 51 người/km².
Lịch sử
Địa bàn hiện nay của xã Hiền Kiệt sau năm 1954 tương ứng với xã Hiền Chung thuộc huyện Quan Hóa.
Ngày 13 tháng 4 năm 1966, Bộ Nội vụ ban hành Quyết định số 98-NV;[1][5] xã Hiền Chung được chia thành 2 xã Hiền Chung, Hiền Kiệt.
Năm 2018, các xã Hiền Chung, Hiền Kiệt mỗi xã có 7 bản. Ngày 11 tháng 7 cùng năm, Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.[6] Theo đó, nhập bản Lóp và bản Hai thành bản Lóp Hai; xã Hiền Chung còn 6 bản.
Ngày 16 tháng 6 năm 2025, huyện Quan Hóa bị giải thể do bỏ cấp huyện; xã Hiền Kiệt được thành lập theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15[2] của Ủy ban Thường vụ Quốc hội trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của 2 xã Hiền Chung, Hiền Kiệt. Xã này chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 7 năm 2025, là đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.
Hành chính
Xã Hiền Kiệt có 13 bản. Dưới đây là danh sách các bản theo địa giới từng xã cũ:
Mã | Tên xã | Hành chính[7] | |
---|---|---|---|
Số lượng | Danh sách | ||
14896 | Hiền Chung | 6 bản | Bó, Chại, Hán, Lóp Hai, Pheo, Yên |
14899 | Hiền Kiệt | 7 bản | Cháo, Chiềng Căm, Chiềng Hin, Ho, Poọng 1, Poọng 2, San |
Tham khảo
Chú thích
- ^ a b Quyết định số 98-NV ngày 13-4-1966 của Bộ Nội vụ phê chuẩn việc chia xã và điều chỉnh lại địa giới một số xã thuộc tỉnh Thanh Hóa
- ^ a b Ủy ban Thường vụ Quốc hội (ngày 16 tháng 6 năm 2025). "Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025". Cổng Thông tin điện tử Quốc hội. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- ^ a b c Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 25 tháng 4 năm 2025). "Nghị quyết số 646/NQ-HĐND về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025" (PDF). Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Thanh Hóa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2025. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2025.
- ^ Thủ tướng Chính phủ (ngày 30 tháng 6 năm 2025). "Quyết định số 19/2025/QĐ-TTg ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam" (PDF). Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2025.
- ^ Dương Bạch Long (2003), tr. 457.
- ^ Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 7 tháng 11 năm 2018). "Nghị quyết số 106/NQ-HĐND về đổi tên; chuyển thôn thành khu phố; sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" (PDF). Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Thanh Hóa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa (ngày 8 tháng 4 năm 2020). "Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2020 về việc phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" (PDF). Hệ thống văn bản pháp luật tỉnh Thanh Hóa. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022.
Nguồn sách
- Dương Bạch Long (2003). Tổng mục lục văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, 1945–2002. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. OCLC 58410690.