Himalayopteris erythrocarpa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Himalayopteris |
Loài (species) | H. erythrocarpa |
Danh pháp hai phần | |
Himalayopteris erythrocarpa (Mett. ex Kuhn) W.Shao & S.G.Lu |
Himalayopteris erythrocarpa là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Mett. ex Kuhn W. Shao & S.G. Lu mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Himalayopteris erythrocarpa”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Himalayopteris erythrocarpa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Himalayopteris erythrocarpa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Himalayopteris erythrocarpa”. International Plant Names Index.