Hongcheon | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 홍천 |
• Hanja | 洪川 |
• Romaja quốc ngữ | Hongcheon |
• McCune–Reischauer | Hongch'ŏn |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Thủ đô | Hongcheon-eup |
Phân cấp hành chính | 1 ấp, 9 diện |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.817,87 km2 (701,88 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 75.251 |
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
Hongcheon (Hán Việt: Hồng Xuyên ) là một quận ở đạo (tỉnh) Gangwon, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 18171,87 km², dân số năm 2001 là 75.251 người. Đây là nơi sinh của tướng Choi Yeong thời Goryeo (Cao Ly).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Hongcheon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.1 (57.4) |
19.8 (67.6) |
23.9 (75.0) |
32.5 (90.5) |
35.0 (95.0) |
36.2 (97.2) |
38.3 (100.9) |
41.0 (105.8) |
34.5 (94.1) |
29.1 (84.4) |
25.6 (78.1) |
16.7 (62.1) |
41.0 (105.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 1.6 (34.9) |
5.1 (41.2) |
11.2 (52.2) |
19.3 (66.7) |
24.2 (75.6) |
28.0 (82.4) |
29.5 (85.1) |
30.2 (86.4) |
25.9 (78.6) |
19.9 (67.8) |
11.3 (52.3) |
4.1 (39.4) |
17.5 (63.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.5 (22.1) |
−2.3 (27.9) |
3.7 (38.7) |
10.8 (51.4) |
16.3 (61.3) |
21.0 (69.8) |
24.0 (75.2) |
24.2 (75.6) |
18.7 (65.7) |
11.6 (52.9) |
4.1 (39.4) |
−2.6 (27.3) |
10.3 (50.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −11.5 (11.3) |
−8.4 (16.9) |
−2.6 (27.3) |
3.1 (37.6) |
9.4 (48.9) |
15.3 (59.5) |
20.0 (68.0) |
20.1 (68.2) |
14.0 (57.2) |
5.9 (42.6) |
−1.4 (29.5) |
−8.0 (17.6) |
4.7 (40.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −28.1 (−18.6) |
−24.8 (−12.6) |
−16.8 (1.8) |
−8.0 (17.6) |
0.2 (32.4) |
4.7 (40.5) |
9.9 (49.8) |
8.5 (47.3) |
0.4 (32.7) |
−6.4 (20.5) |
−14.7 (5.5) |
−22.8 (−9.0) |
−28.1 (−18.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 20.4 (0.80) |
25.7 (1.01) |
45.6 (1.80) |
66.2 (2.61) |
105.2 (4.14) |
140.6 (5.54) |
397.0 (15.63) |
316.3 (12.45) |
178.9 (7.04) |
49.5 (1.95) |
40.9 (1.61) |
19.1 (0.75) |
1.405,4 (55.33) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.2 | 6.0 | 7.6 | 7.1 | 8.4 | 9.8 | 14.9 | 13.9 | 8.0 | 5.4 | 7.0 | 6.4 | 100.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 7.4 | 5.7 | 3.6 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 2.1 | 5.7 | 24.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 69.5 | 66.1 | 62.5 | 57.8 | 63.9 | 69.3 | 77.4 | 77.2 | 75.8 | 72.7 | 70.7 | 70.8 | 69.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 161.1 | 168.7 | 195.7 | 214.6 | 224.8 | 204.0 | 159.3 | 175.7 | 175.8 | 182.8 | 145.7 | 150.5 | 2.163,7 |
Phần trăm nắng có thể | 52.6 | 55.4 | 52.8 | 54.3 | 51.1 | 46.2 | 35.5 | 41.7 | 47.1 | 52.5 | 47.8 | 50.4 | 48.6 |
Nguồn: [1][2][3][4] |
Tham khảo
- ^ “평년값자료(1981–2010) 홍천(212)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 홍천(212)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 홍천(212)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính quyền huyện Hongcheon Lưu trữ 2009-07-27 tại Wayback Machine