Huberantha rumphii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Huberantha |
Loài (species) | H. rumphii |
Danh pháp hai phần | |
Huberantha rumphii (Blume ex Hensch.) Chaowasku, 2015 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Huberantha rumphii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được August Wilhelm Eduard Theodor Henschel công bố miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833 dưới danh pháp Guatteria rumphii theo mô tả trước đó của Carl Ludwig Blume. Năm 1923 Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi Polyalthia.[1] Năm 2015, Tanawat Chaowasku et al. chuyển nó sang chi Huberantha.[2][3]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia rumphii”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
- ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Huberantha rumphii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Huberantha rumphii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polyalthia rumphii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.