(Đổi hướng từ Hygrobiidae)
Hygrobia | |
---|---|
![]() Hygrobia hermanni | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Hygrobiidae |
Chi (genus) | Hygrobia Latreille, 1804 |
Selected species | |
Hygrobia là một chi bọ nước bản địa của châu Âu, Bắc Mỹ, Trung Quốc và Úc. Đây là chi duy nhất trong họ Hygrobiidae.
Các loài
Có 6 loài trong chi này, gồm:
- Hygrobia australasiae (Clark, 1862)
- Hygrobia davidi Bedel, 1883
- Hygrobia hermanni (Fabricius, 1775)
- Hygrobia maculata Britton, 1981
- Hygrobia nigra (Clark, 1862)
- Hygrobia wattsi Hendrich, 2001
Trong đó, H. wattsi được miêu tả năm 2010. Còn loài H. cretzschmari tuyệt chủng.
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Hygrobia tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Hygrobiidae tại Wikimedia Commons
- Hygrobia at Fauna Europaea Lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine